Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
rường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang được thành lập theo Quyết định số 4128/QĐ-BGD&ĐT ngày 01 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở nâng cấp trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang.
Trường là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang và cũng là Trường Cao đẳng đầu tiên của tỉnh, được giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực cho tỉnh Hậu Giang nói riêng và cả vùng Đồng bằng sông Cửu Long nói chung. Trường đào tạo với nhiều hệ khác nhau từ Trung cấp chuyên nghiệp đến trình độ Cao đẳng, hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học.
Mã tuyển sinh: D64
Địa chỉ: Đường 19 tháng 8, xã Vị Tân, TP.Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.
ĐT: 0711.3876178; Fax: 0711.3936177.
Website: www.hgcc.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Hậu Giang từ 03 năm trở lên, có đủ sức khỏe và không vi phạm pháp luật.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Căn cứ quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, và các văn bản liên quan.
Trường cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang tuyển sinh theo 02 phương thức
- Phương thức 1: Tuyển sinh dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 để xét tuyển.
- Phương thức 2: Tuyển sinh dựa vào tổ hợp điểm thi của học bạ lớp 12.
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngoài 02 môn văn hóa thí sinh phải thi kiểm tra môn năng khiếu để xét tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||||||||
1.1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 30 | 30 | M00 | M02 | M03 | M04 | ||||
1.2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 40 | 35 | A16 | C15 | D01 | D78 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Căn cứ quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
Mã trường: D6
Địa chỉ: đường 19/8, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu (dự kiến) |
51140201 | Giáo dục Mầm non | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | M00 | 60 |
Toán, KHXH, Năng khiếu | M02 | |||
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu | M03 | |||
Toán, KHTN, Năng khiếu | M04 | |||
51140202 | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 75 |
Toán, KHTN, Ngữ văn | A16 | |||
Ngữ văn, Toán, KHXH | C15 | |||
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | |||
Tổng cộng: | 140 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang dự kiến tuyển sinh 02 đợt: đợt 1 và đợt bổ sung
a) Đợt 1: Nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Đợt bổ sung: Nhận hồ sơ ĐKXT từ ngày 22/8/2018 đến ngày 31/8/2018; Công bố kết quả trúng tuyển trước 05/9/2018.
Nếu chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ tiếp tục tuyển đến hết ngày 15/11/2018.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Căn cứ quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy; và các chế độ chính sách khác có liên quan.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2015 ngày 27/03/2015 của Bộ Tài chính và Bộ giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Đối với sinh viên cao đẳng hệ chính quy: (đơn vị tính: đồng/tháng/SV)
STT | Năm học: 2018-2019 | Năm học: 2019-2020 | Năm học: 2020-2021 |
1 | 460 | 500 | 550 |
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN