Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn
Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860201 | Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 21.1 | TS nam miền Bắc |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2023
Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.3 | Thí sinh mức 24.3 điểm xét tiêu chí phụ môn Toán ≥ 8.8 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu | A00; A01 | 25.3 | Thí sinh mức 25.3: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.8; Tiêu chí phụ 2: Vật Lý >= 7.75; Tiêu chí phụ 3: Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân (Thí sinh nam cả nước ) | A00, A01 | 22.3 | Thí sinh mức 22,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860201 | Thí sinh Nam (cả nước) | A00, A01 | 20.65 | Thí sinh mức 20,65 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,40 |
Xem thêm