Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền

Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860228 Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00; A01 16.25 TS nam miền Bắc
2 7860228 Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00; A01 23.2 TS nam miền Nam
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2023

Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00; A01 23.7 Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
2 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00; A01 23.95 Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.95 điểm xét tiêu chí phụ 1 (môn Toán>= 8.2); tiêu chí phụ 2 (môn Lý >= 7.5)
3 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00; A01 24.57 Thí sinh nam miền Nam, Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860228 Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00, A01 24.1 Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 24.1 - điểm môn Toán >=8.6
2 7860228 Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh A00, A01 23.65 Thí sinh nam miền Nam

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh - Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 18.65
2 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh - Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 18.75

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860228 Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 21.2 Thí sinh mức 21,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
2 7860228 Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 19.65


Xem thêm

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2017

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2016

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2015

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2014

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2013

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2012

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2011