Điểm chuẩn trường Học Viện Ngân Hàng

Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Ngân Hàng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.7 Môn Toán nhân đôi
2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.6 Môn Toán nhân đôi
3 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.75 Môn Toán nhân đôi
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.65 Môn Toán nhân đôi
5 BANKK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.7
6 BANKK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05
8 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.5
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.04
11 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.5
12 IB01 Kính doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.4
13 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45
14 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52
15 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5
16 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65
17 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.9
18 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55
19 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.1
20 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.9
21 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55
22 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.8
23 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5
24 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 22
25 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.6
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng CLC A00; A01; D01; D07 37
2 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.8
3 BANK03 Ngân hàng số* A00; A01; D01; D07 29.8
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland A00; A01; D01; D07 27.2
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry A00; A01; D01; D07 26
6 FIN01 Tài chính CLC A00; A01; D01; D07 37
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.8
8 FIN03 Công nghệ tài chính* A00; A01; D01; D07 29.8
9 ACT01 Kế toán CLC A00; A01; D01; D07 36
10 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8
11 ACT03 Kế toán Sunderland A00; A01; D01; D07 26
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01; D07 36
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 29.8
14 BUS03 Quản trị du lịch* A00; D01; D07; D09 29
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU A00; A01; D01; D07 26
16 BUS05 Marketing số Coventry A00; A01; D01; D07 27.2
17 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 29.8
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* A01; D01; D07; D09 29.8
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry A00; A01; D01; D07 27.2
20 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 29.34
21 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.8
22 LAW02 Luật kinh tế C00; D14; D15; C03 29.8
23 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 29.72
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 29.76
25 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.79
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng 19 Chương trình Chất lượng cao
2 BANK02 Ngân hàng 19
3 BANK03 Ngân hàng số* 19
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 19
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 19
6 FIN01 Tài chính 19 Chương trình Chất lượng cao
7 FIN02 Tài chính 19
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 19
9 ACT01 Kế toán 19 Chương trình Chất lượng cao
10 ACT02 Kế toán 19
11 ACT03 Kế toán Sunderland 19
12 BUS01 Quản trị kinh doanh 19 Chương trình Chất lượng cao
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 19
14 BUS03 Quản trị du lịch* 19
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 19
16 BUS05 Quản trị kinh doanh 19
17 IB01 Marketing số Coventry 19
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; 19
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 19
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 19
21 LAW01 Luật 19
22 LAW02 Luật 19
23 ECON01 Kinh tế 19
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 19
25 IT01 Công nghệ thông tin 19
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023

Điểm chuẩn trường Học Viện Ngân Hàng năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022

1. Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT 

(Mã phương thức xét tuyển 200)

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:

(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

(đk2) Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành xét tuyển, cụ thể:

STT

Mã tuyển sinh

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7340201_AP_NH

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

28.25

2

7340201_AP_TC

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

3

7340201_NH

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

4

7340201_TC

Tài chính

A00, A01, D01, D07

5

7340301_AP

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

7

7340301_J

Kế toán (Định hướng Nhật Bản)

A00, A01, D01, D07

8

7340101_AP

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

10

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

27.75

12

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

13

7380107_A

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07

28.25

14

7380107_C

Luật kinh tế

C00, D14, D15    

15

7310101

Kinh tế

A01, D01, D07, D09

27.75

16

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

17

7480201_J

Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)

A00, A01, D01, D07

18

7340101_IU

Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ)

A00, A01, D01, D07

26.0

19

7340301_I

Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc)

A00, A01, D01, D07

26.0

 

2. Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

(Mã phương thức xét tuyển 402)

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:

(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

(đk2) Có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

 

3. Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

(Mã phương thức xét tuyển 408)

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:

(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi

(đk2) Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 72 điểm trở lên

hoặc chứng chỉ tiếng Nhật đạt từ N3 trở lên (chỉ riêng đối với chương trình đào tạo Kế toán định hướng Nhật bản và Công nghệ thông tin định hướng Nhật Bản).

 

4. Lưu ý

(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://online.hvnh.edu.vn/Public/TraCuuTuyenSinh

(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ [email protected], hoặc gọi điện thoại theo hotline: 097 957 5001; 090 443 9888; 0243 852 1851; 0243 852 6417

(3) Đủ điều kiện trúng tuyển chưa phải là trúng tuyển chính thức. Nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh cần đăng nhập vào Hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ để đăng ký nv1 là phương thức mình đủ điều kiện trúng tuyển.
❌LƯU Ý: Việc đặt nv1 là không bắt buộc, nhưng chỉ khi đặt là nv1 thì mới chắc chắn cơ hội trúng tuyển chính thức.


Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24.3

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.5
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25.6
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.3
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 25
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 25.3
6 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25
7 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 27
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 25
9 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 25
10 7340301_J Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25.6
11 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 23.5
13 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) A00, A01, D01, D07 23.5
14 7340201_I Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 22.2
15 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 21.5

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22.25
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 22.25
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 22
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
7 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D08 21.5
8 7380107_C Luật kinh tế C00, D01, D14, D15 24.75
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 23
10 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5
11 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5
12 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20.75
13 7340301_I Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20
14 7340301_J1 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
15 7340301_J2 Kế toán A00, D06, D23, D28 22.75
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00, D06, D23, D28 21.75


Xem thêm

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2018

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2017

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2016

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2015

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2014

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2013

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2012