Điểm chuẩn trường Học Viện Chính Sách và Phát Triển
Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; D01; D09 |
25.5 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C01 |
24.4 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
24.85 |
|
4 |
7340201_CLC |
Chương trình Tài chính |
A00; A01; D01; D07 |
23.5 |
|
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00; A01; D01; D09 |
23.5 |
|
6 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
24.8 |
|
7 |
7310106_CLC |
Chương trình Kinh tế đối ngoại |
A00; A01; D01; D07 |
23.5 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
24.39 |
|
9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; C02 |
24.5 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
25.2 |
|
11 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; D01; C01 |
24.9 |
|
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D07 |
32.3 |
Tiếng Anh nhân 2 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C01 |
27 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00; A01; D01; D09 |
26.8 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
28 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
27.3 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
5 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; C02 |
27.3 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
6 |
7340201_1 |
Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
27 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
7 |
7310106_1 |
Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
27 |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; D01; D09 |
26.5 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
27.21 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
27.24 |
|
11 |
7310109 |
Kinh tế số |
A00; A01; D01; C01 |
27.17 |
|
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D07 |
34.5 |
Tiếng Anh nhân 2 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
|
17.5 |
|
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
17.5 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
17.1 |
|
4 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
18.05 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
18.5 |
|
6 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
17.5 |
|
7 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
18.05 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
|
18.1 |
|
9 |
7310109 |
Kinh tế số |
|
18.05 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18.05 |
|
11 |
7340201_1 |
Tài chính - Ngân hàng CLC giảng dạy bằng Tiếng Anh |
|
17.3 |
|
12 |
7310106_1 |
Kinh tế quốc tế CLC Giảng dạy bằng Tiếng Anh |
|
17.45 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
19 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế |
|
19 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
19 |
|
4 |
7340201_CLC |
Chương trình Tài chính |
|
19 |
|
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
|
19 |
|
6 |
7310106 |
Kinh tế quốc dân |
|
19 |
|
7 |
7310106_CLC |
Chương trình Kinh tế đối ngoại |
|
19 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
19 |
|
9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
19 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
|
19 |
|
11 |
7310109 |
Kinh tế số |
|
19 |
|
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
19 |
|
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2023
Điểm chuẩn trường Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2022
1. Phương thức xét tuyển riêng
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C01 |
24.95 |
|
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; C02 |
24.85 |
|
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
25.6 |
|
4 |
7310112 |
Kinh tế số |
A00; A01; D01; C01 |
24.65 |
|
5 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00; A01; D01; D09 |
24 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
25.25 |
|
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
25.35 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
25.05 |
|
9 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
C00; A01; D01; D09 |
26 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C01 |
24.9 |
|
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; C02 |
24 |
|
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
25.5 |
|
4 |
7310112 |
Kinh tế số |
A00; A01; D01; C01 |
23.4 |
|
5 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00; A01; D01; D09 |
21.9 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
25.5 |
|
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
24.9 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
25.2 |
|
9 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
C00; A01; D01; D09 |
24.6 |
|
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; C01 |
20 |
|
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00; A01; D01; C02 |
19 |
|
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00; A01; D01; D07 |
22.75 |
|
4 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
C00; A01; D01; D09 |
18.25 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
22.5 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
22.25 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
20.25 |
|
8 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
C00; A01; D01; D09 |
21 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
|
22.5 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
21.65 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
|
25.5 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
4 |
7310205 |
Quản lý Nhà nước |
|
20.85 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.5 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
6 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
23.5 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
7 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
|
21.25 |
điểm chuẩn tính theo thang điểm 30 |
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C01, D01 |
17.5 |
|
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, C02, D01 |
17.2 |
|
3 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
|
4 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, C02, D01 |
17.15 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
|
7 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D09 |
17.15 |
|
Xem thêm