Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 23.5
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 23.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.21
4 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01 24.9
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 25.01
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 26.75
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 26.04
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.1
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 25.71
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.5
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.75
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.1
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26.55
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.9
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.85
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.15
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.62
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 19.4
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.7
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.83
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.4
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24.56
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.03
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.1
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.1
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 24.9
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 24.6
32 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24.17
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 19.75
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.5
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23
37 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19
38 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 22.55
39 7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.47
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.34
41 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22
42 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 22
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 27.05
2 7140114 Quản lý giáo dục B00; C00; C01; D01 27.84
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.24
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.65
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 27.45
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 28.25
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 28
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.23
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 27.83
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.55
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.92
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.5
13 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.73
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 29.28
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.82
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.5
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.38
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.6
19 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 28.13
20 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 25.72
21 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 27.46
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 27.83
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28.92
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 27.63
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 25.8
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 26.71
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.57
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27.17
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 28.19
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 28.26
32 7310401 Tâm lý học B00; B00; D01 28.44
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27.78
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 27.58
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 27.31
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 27.51
37 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 28.13
38 7440112 Hóa học A00; B00; D07 28.14
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 28.24
40 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 27.02
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 21.84
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 20.84
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 21.5
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 20.99
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 21.38
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.1
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 19.89
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.49
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 28.11
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25.8
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 24.83
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.08
13 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 23.89
14 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 23.49
15 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.16
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; D90 21.66
17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 22.76
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.98
19 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 18.23
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.63
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 15.63
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.31
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn quòc D01; D78; D96; DD2 20.03
24 7229030 Văn học C00; D01; D78 23.05
25 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 18.49
26 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 20.86
27 7440112 Hoá học A00; B00; D07 20.89
28 7480201 Còng nghệ thông tin A00; A01; B08 18.19
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2022

1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông (đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

1.1. Điểm trúng tuyển

 

1.1. Cách tính điểm

Đối với ngành Giáo dục Thể chất: điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn hoặc Toán trong 06 học kỳ ở THPT (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn hoặc Toán theo tổ hợp xét tuyển;

ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn và Toán trong 06 học kỳ ở THPT với điểm thi môn năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn và Toán theo tổ hợp xét tuyển;

ĐNK: điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

2.1. Điểm trúng tuyển

2.2. Cách tính điểm

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm

Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022;

- Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức;

- Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Các lưu ý khác

- Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

- Đối với các thí sinh đã đăng ký trên hệ thống đăng ký của Trường (xettuyen.hcmue.edu.vn) và có điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển theo các phương thức: thí sinh phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh cần chú ý về thứ tự nguyện vọng khi đăng ký.

- Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định.

- Trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

- Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vẫn có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông (đối với các ngành trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất) hoặc phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.

 


Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 22.05
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25.4
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 23.4
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25.75
5 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 23.75
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 24.4
7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.7
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25.8
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 27
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 25.2
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.15
16 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 25.5
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24.4
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25
19 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 19.5
20 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 23.3
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 20.53
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22.8
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 25.2
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24.9
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 25.8
27 7229030 Văn học D01; C00; D78 24.3
28 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 23.7
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.6
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 22.92
32 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23.25
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
34 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 22.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.18
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00; C15 25.7
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27.9
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; A08 25.48
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.52
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.98
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.07
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.75
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28.67
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D78 28.57
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 27.8
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 27.2
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.28
14 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 27.75
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 28.4
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 25.63
17 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24
18 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; C00 27.5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.92
20 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D01; D78 24.82
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25.77
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 26.78
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 26.38
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78; DD2 27.7
25 7229030 Văn học D01; C00; D78 27.12
26 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28
27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; D01; C00 27.1
28 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 26.57
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 26.58
30 7440112 Hóa học A00; B00; D07 27.5
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.55
32 7760101 Công tác xã hội A00; D01; C00 26.67
33 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24
34 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.37

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00 22
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00, A01,D01 23.75
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 19
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 21.5
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 20.5
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 20.5
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 26.25
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 19.5
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 25.25
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 25.75
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22.25
12 7140217 Sư phạm Ngữ Văn D01, C00, D78 25.25
13 7140218 Sư phạm lịch sử C00, D14 23.5
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 23.25
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5
16 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D02, D80, D01, D78 19.25
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03,D01 19
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 22.5
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 21
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 21.5
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 19
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 21.75
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 24.25
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 24.25
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 24.75
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 22
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 24.75
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 22
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 20.5
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 23
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 22
33 7440102 Vật lý học A00, A01 19.5
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 20
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.5
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 20.25
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24.05
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 27.03
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, C00, C15 24.53
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 24.68
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, M08 24.33
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25.05
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 29
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 24.33
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 28.22
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 29.02
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 28
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, D78 28.08
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26.22
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26.12
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28
16 7140232 Sư phạm tiếng Nga D02, D80, D01, D78 24
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 25.47
18 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04, D01 25.02
19 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 24.17
20 7140114 Quản lý giáo dục D01, A00, C00 26.52
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.28
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02, D80, D01, D78 24.68
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 24.22
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D01 26.25
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06, D01 27.12
26 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01, D96, D78 28.07
27 7229030 Văn học D01, C00, D78 24.97
28 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 27.7
29 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, D01, C00 24.33
30 7310501 Địa lý học D10, D15, D78, C00 24.05
31 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 25
32 7310630 Việt Nam học C00, D01, D78 25.52
33 7440102 Vật lý học A00, A01 25.05
34 7440112 Hoá học A00, B00, D07 27
35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.05
36 7760101 Công tác xã hội A00, D01, C00 24.03

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00, C00, D01 19.5
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 19.5
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 20.25
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D01 19.5
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 20
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02 18.5
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 24
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 18.5
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 22.75
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 23.5
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 20.5
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D78 22.5
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C14 21.5
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 21.75
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24
16 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03 18.5
17 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 21.75
18 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 18.5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.25
20 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D80 17.5
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 17.5
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 22
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 22.75
25 7229030 Văn học C00, D01, D78 19
26 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 22
27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, C00, D01 19
28 7310501 Địa lý học C00, D10, D15, D78 17.5
29 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 19
30 7310630 Việt Nam học C00, D14, D78 19
31 7440102 Vật lý học A00, A01 17.5
32 7440112 Hoá học A00, B00, D07 18
33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 18
34 7760101 Công tác xã hội A00, C00, D01 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00, C00, D01 27.5
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 24.25
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 27.75
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00, D01 26.1
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 27.25
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02 24.25
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 29.25
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 25
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 29.1
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 29.5
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 28.5
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D78 28.4
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C14 27.5
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 28
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.35
16 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03 26.2
17 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 26.8
18 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00, D90 27.5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28
20 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D80 24.25
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 25.75
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 27.45
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 27.5
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 28.3
25 7229030 Văn học C00, D01, D78 26.75
26 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 27.75
27 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, C00, D01 26.5
28 7310501 Địa lý học C00, D10, D15, D78 24.5
29 7310601 Quốc tế học D01, D14, D78 25.45
30 7310630 Việt Nam học C00, D14, D78 27.2
31 7440102 Vật lý học A00, A01 26.4
32 7440112 Hoá học A00, B00, D07 27.9
33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 26.8
34 7760101 Công tác xã hội A00, C00, D01 26.3


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2012