Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1
2 7140201B GD mầm non - SP Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2
3 7140201C GD mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 TTNV <= 10
5 7140202B GD Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 TTNV <= 6
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 9
15 7140209A SP Toán A00 26.23 TTNV <= 2
16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1
17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 24.2 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 23.66 TTNV <= 3
20 7140211A SP Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4
21 7140211B SP Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4
25 7140212C SP Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5
26 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14
27 7140213B SP Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3
28 7140213D SP Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5
29 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10
33 7140219B SP Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1
37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2
38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1
39 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1
40 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 TTNV <= 2
41 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 TTNV <= 2
42 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7
43 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1
44 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5
45 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3
47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3
48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4
49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1
50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11
51 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5
52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 2
53 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4
54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 TTNV <= 2
55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6
56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 TTNV <= 2
57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2
58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 1
59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1
60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8
61 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2
62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 TTNV <= 11
63 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3
64 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2
65 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3
66 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4
67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4
68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4
69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2
70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 TTNV <= 4
71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4
72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 1
73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4
74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2022

I. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7140114C

Quản lí giáo dục

15.55

2

7140114D

Quản lí giáo dục

18.15

3

7140201A

Giáo dục mầm non

15.15

4

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

16.92

5

7140202A

Giáo dục Tiểu học

19.90

6

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

22.90

7

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

21.50

8

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

19.10

9

7140204B

Giáo dục công dân

17.10

10

7140205B

Giáo dục chính trị

19.55

11

7140206A

Giáo dục Thể chất

25.12

12

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

16.50

13

7140209A

SP Toán học

23.75

14

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.15

15

7140209C

SP Toán học

24.00

16

7140210A

SP Tin học

15.50

17

7140210B

SP Tin học

17.35

18

7140211A

SP Vật lý

20.75

19

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

17.45

20

7140212A

SP Hoá học

21.00

21

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21.55

22

7140213B

SP Sinh học

20.25

23

7140213D

SP Sinh học

17.85

24

7140217C

SP Ngữ văn

22.55

25

7140217D

SP Ngữ văn

21.50

26

7140218C

SP Lịch sử

23.40

27

7140218D

SP Lịch sử

17.50

28

7140219B

SP Địa lý

20.55

29

7140219C

SP Địa lý

21.00

30

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

17.33

31

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

20.02

32

7140231A

SP Tiếng Anh

23.20

33

7140231B

SP Tiếng Anh

22.90

34

7140233D

SP Tiếng Pháp

16.15

35

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

36

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.80

37

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.60

38

7229030C

Văn học

17.10

39

7229030D

Văn học

15.05

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

15.35

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

15.30

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

19.95

44

7310630C

Việt Nam học

18.00

45

7420101B

Sinh học

15.75

46

7460101A

Toán học

17.75

47

7460101D

Toán học

20.75

48

7480201A

Công nghệ thông tin

15.25

49

7480201B

Công nghệ thông tin

16.25

50

7760101C

Công tác xã hội

20.15

51

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.05

52

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.85

53

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.60

Điểm trúng tuyển đã tính điểm ưu tiên (nếu có).

2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2022 đã dự thi đánh giá năng lực tại Trường và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.

II. Phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT

1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy vào các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật theo Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT như sau:

STT

Ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

(đã cộng điểm ưu tiên, nếu có)

1

Giáo dục thể chất

18.5

2

SP Âm nhạc

18.5

3

SP Mỹ thuật

18.5

 

2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học đã dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.

III.Phương thức xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3

1. Đối với các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.1. Ngành Sư phạm Toán học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.50 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học do hết chỉ tiêu.

1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.3. Ngành Sư phạm Vật lí

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí do hết chỉ tiêu.

1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.5. Ngành SP Ngữ văn

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 27.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn do hết chỉ tiêu.

1.6. Ngành Giáo dục Mầm non

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 78.70 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 71.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.8 Ngành giáo dục tiểu học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 78.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục tiểu học do hết chỉ tiêu.

1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 79.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 115.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.11. Ngành Sư phạm Tin học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Tin học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.12. Ngành Sư phạm Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 86.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa do hết chỉ tiêu.

1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 88.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.14. Ngành Sư phạm Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Sinh học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh do hết chỉ tiêu.

1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Công nghệ.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 41.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Lịch sử.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.

1.17. Ngành Sư phạm Địa lí

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Địa lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.55 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.19. Ngành Giáo dục công dân

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD,  tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.20. Ngành giáo dục chính trị

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 77.15 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.

1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 102.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.

1.22. Ngành Quản lí giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.23. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 71.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.  Đối với các ngành ngoài sư phạm

2.1. Ngành Toán học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.2. Ngành Văn học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 111.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.

2.4. Ngành Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 74.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.5. Ngành Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.6. Ngành Công nghệ thông tin

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.7. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.8. Ngành Việt Nam học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 58.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 78.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 66.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn (Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)) ≥20, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.11. Ngành Chính trị học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 72.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.

2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 81.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.14. Ngành Công tác xã hội

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.

C. Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển XTT2, XTT3 theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đáp ứng điều kiện và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.

D. Thí sinh đã đăng kí xét tuyển thẳng theo phương thức 2 (XTT2) và phương thức 3 (XTT3) có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.

E. Thí sinh thuộc diện: Đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và đáp ứng các điều kiện xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3 đối với ngành đào tạo mà mình đăng ký xét tuyển.

F. Để  đảm bảo chắc chắn trở thành Tân sinh viên K72 của Trường ĐHSP Hà Nội, thí sinh thuộc diện: "Đủ điều kiện trúng tuyển" cần đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT theo đúng Phương thức xét tuyểnTổ hợp trúng tuyển và Mã ngành trúng tuyển theo quy định mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

G. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3, xin vui lòng gửi thư kèm minh chứng tới địa chỉ email: [email protected].   


Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.48 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.88 TTNV <= 3
3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 27 TTNV <= 1
5 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 27.5 TTNV <= 2
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 24.25 TTNV <= 4
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 24.35 TTNV <= 1
8 7140204B Giáo dục công dân C19 26.5 TTNV <= 6
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.75 TTNV <= 3
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 26.25 TTNV <= 3
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.25 TTNV <= 3
12 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 25.75 TTNV <= 3
13 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 4
14 7140209A SP Toán học A00 26.3 TTNV <= 7
15 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
16 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 28.25 TTNV <= 8
17 7140210A SP Tin học A00 21.35 TTNV <= 5
18 7140210B SP Tin học A01 21 TTNV <= 5
19 7140211A SP Vật lý A00 25.15 TTNV <= 7
20 7140211B SP Vật lý A01 25.6 TTNV <= 10
21 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 5
22 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 26.75 TTNV <= 5
23 7140212A SP Hoá học A00 25.4 TTNV <= 5
24 7140212C Sư phạm Hoá học B00 24.25 TTNV <= 2
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 26.35 TTNV <= 14
26 7140213B SP Sinh học B00 23.28 TTNV <= 4
27 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 19.38 TTNV <= 9
28 7140217C SP Ngữ văn C00 27.75 TTNV <= 2
29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.9 TTNV <= 8
30 7140218C SP Lịch sử C00 27.5 TTNV <= 6
31 7140218D SP Lịch sử D14 26 TTNV <= 5
32 7140219B SP Địa lý C04 25.75 TTNV <= 1
33 7140219C SP Địa lý C00 27 TTNV <= 5
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 28.53 TTNV <= 12
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 26.03 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.78 TTNV <= 12
37 7140246A SP Công nghệ A00 19.05 TTNV <= 3
38 7140246C SP Công nghệ C01 19 TTNV <= 6
39 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.75 TTNV <= 3
40 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 6
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.4 TTNV <= 5
42 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 16 TTNV <= 10
43 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25 TTNV <= 4
44 7229030C Văn học C00 25.25 TTNV <= 3
45 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 7
46 7310201B Chính trị học C19 20.75 TTNV <= 9
47 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 18.9 TTNV <= 1
48 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.5 TTNV <= 3
49 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 11
50 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 10
51 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 4
52 7310630C Việt Nam học C00 23.25 TTNV <= 2
53 7310630D Việt Nam học D01 22.65 TTNV <= 3
54 7420101B Sinh học B00 16.71 TTNV <= 6
55 7420101D Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 2
56 7440112A Hóa học A00 19.75 TTNV <= 2
57 7440112B Hóa học B00 19.45 TTNV <= 2
58 7460101B Toán học A00 23 TTNV <= 7
59 7460101D Toán học D01 24.85 TTNV <= 2
60 7480201A Công nghệ thông tin A00 22.15 TTNV <= 9
61 7480201B Công nghệ thông tin A01 21.8 TTNV <= 2
62 7760101C Công tác xã hội C00 21.25 TTNV <= 1
63 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 20.25 TTNV <= 3
64 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 17 TTNV <= 6
65 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 18.8 TTNV <= 2
66 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 4
67 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.95 TTNV <= 9

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114C Quản lý giáo dục C20 24 TTNV <= 1
2 7140114D Quản lý giáo dục D01;D02;D03 21.45 TTNV <= 2
3 7140201A Giáo dục Mầm non M00 21.93 TTNV <= 3
4 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 19 TTNV <= 7
5 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 19.03 TTNV <= 2
6 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 25.05 TTNV <= 3
7 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 25.55 TTNV <= 8
8 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 25 TTNV <= 1
9 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 19.15 TTNV <= 1
10 7140204B Giáo dục công dân C19 19.75 TTNV <= 1
11 7140204C Giáo dục công dân C20 25.25 TTNV <= 2
12 7140205B Giáo dục chính trị C19 21.25 TTNV <= 1
13 7140205C Giáo dục chính trị C20 19.25 TTNV <= 3
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 21.75 TTNV <= 3
15 7140209A SP Toán học A00 25.75 TTNV <= 4
16 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 28 TTNV <= 2
17 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27 TTNV <= 5
18 7140210A SP Tin học A00 19.05 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 18.5 TTNV <= 8
20 7140211A SP Vật lý A00 22.75 TTNV <= 6
21 7140211B SP Vật lý A01 22.75 TTNV <= 5
22 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25.1 TTNV <= 12
23 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 25.1 TTNV <= 5
24 7140212A SP Hoá học A00 22.5 TTNV <= 6
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 23.75 TTNV <= 1
26 7140213B SP Sinh học B00 18.53 TTNV <= 6
27 7140213D SP Sinh học D08;D32;D34 19.23 TTNV <= 2
28 7140217C SP Ngữ văn C00 26.5 TTNV <= 1
29 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 24.4 TTNV <= 9
30 7140218C SP Lịch sử C00 26 TTNV <= 4
31 7140218D SP Lịch sử D14 19.95 TTNV <= 2
32 7140219B SP Địa lý C04 24.35 TTNV <= 2
33 7140219C SP Địa lý C00 25.25 TTNV <= 8
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 26.14 TTNV <= 4
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42,D44 19.34 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 21.1 TTNV <= 1
37 7140246A SP Công nghệ A00 18.55 TTNV <= 6
38 7140246C SP Công nghệ C01 19.2 TTNV <= 1
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.65 TTNV <= 12
40 7229001A Triết học (Triết học Mác Lê-nin) A00 16
41 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 17.25 TTNV <= 2
42 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01 16.95 TTNV <= 1
43 7229030C Văn học C00 23 TTNV <= 11
44 7229030D Văn học D01;D02;D03 22.8 TTNV <= 9
45 7310201B Chính trị học C19 18 TTNV <= 1
46 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 17.35 TTNV <= 3
47 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 23 TTNV <= 8
48 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 22.5 TTNV <= 4
49 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 24.5 TTNV <= 3
50 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 23.8 TTNV <= 4
51 7310630C Việt Nam học C00 21.25 TTNV <= 2
52 7310630D Việt Nam học D01 19.65 TTNV <= 6
53 7420101B Sinh học B00 17.54 TTNV <= 5
54 7420101D Sinh học D08;D32;D34 23.95 TTNV <= 3
55 7440112 Hóa học A00 17.45 TTNV <= 6
56 7460101B Toán học A00 17.9 TTNV <= 1
57 7460101D Toán học D01 22.3 TTNV <= 8
58 7480201A Công nghệ thông tin A00 16 TTNV <= 9
59 7480201B Công nghệ thông tin A01 17.1 TTNV <= 1
60 7760101C Công tác xã hội C00 16.25 TTNV <= 2
61 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 16.05 TTNV <= 2
62 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 19 TTNV<= 5
63 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 21.2 TTNV<= 1
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 23 TTNV<= 6
65 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.7 TTNV<= 2

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục Mầm non M00 20.2
2 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 18.58
3 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 18.75
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 22.4
5 7140202D Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh D01 22.8
6 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 19.35
7 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 23.5
8 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01 21.9
9 7140204A Giáo dục công dân C14 24.05
10 7140204B Giáo dục công dân D66; D68; D70 18.1
11 7140204D Giáo dục công dân D01; D02; D03 19.5
12 7140205A Giáo dục chính trị C14 20.2
13 7140205B Giáo dục chính trị D66; D68; D70 18.2
14 7140208A Giáo dục Quốc phòng và An ninh A00 19.8
15 7140208B Giáo dục Quốc phòng và An ninh C01 ---
16 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 18
17 7140209A SP Toán học A00 23.6
18 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) A00 26.35
19 7140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 26.4
20 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 26
21 7140210A SP Tin học A00 18.15
22 7140210B SP Tin học A01 18.3
23 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 24.25
24 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 23.55
25 7140210E SP Tin học D01 18.1
26 7140210G SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) D01 19.55
27 7140211A SP Vật lý A00 20.7
28 7140211B SP Vật lý A01 21.35
29 7140211C SP Vật lý C01 19.6
30 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 21.5
31 7140211E SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 22.3
32 7140211G SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) C01 19.45
33 7140212A SP Hoá học A00 20.35
34 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 21
35 7140213A SP Sinh học A00 18.25
36 7140213B SP Sinh học B00 18.1
37 7140213C SP Sinh học C13 18.5
38 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D13 24.95
39 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 23.21
40 7140213F SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 20.25
41 7140217C SP Ngữ văn C00 24.75
42 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 22.3
43 7140218C SP Lịch sử C00 23.25
44 7140218D SP Lịch sử D14; D62; D64 18.05
45 7140219A SP Địa lý A00 18.95
46 7140219B SP Địa lý C04 21.25
47 7140219C SP Địa lý C00 22.75
48 7140231 SP Tiếng Anh D01 24.04
49 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 20.05
50 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 20.01
51 7140246A SP Công nghệ A00 18.1
52 7140246B SP Công nghệ A01 18.8
53 7140246C SP Công nghệ C01 18.3
54 7140114A Quản lí giáo dục A00 18.05
55 7140114C Quản lí giáo dục C00 21.75
56 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 21.25
57 7420101A Sinh học A00 16
58 7420101B Sinh học B00 16.1
59 7420101C Sinh học C13 19.75
60 7440112A Hóa học A00 16.85
61 7440112B Hóa học B00 16.25
62 7460101B Toán học A00 16.05
63 7460101C Toán học A01 16.1
64 7460101D Toán học D01 19.5
65 7480201A Công nghệ thông tin A00 16.05
66 7480201B Công nghệ thông tin A01 18
67 7480201D Công nghệ thông tin D01 17
68 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.79
69 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C03 16.2
70 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25
71 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01; D02; D03 16.9
72 7229030C Văn học C00 20.5
73 7229030D Văn học D01; D02; D03 19.95
74 7310201A Chính trị học C14 16.75
75 7310201B Chính trị học D66; D68; D70 17.75
76 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 19.25
77 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 21.25
78 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 20
79 7310403A Tâm lý học giáo dục C03 19.7
80 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 22
81 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 21.1
82 7310630B Việt Nam học D15; D42; D44 16.05
83 7310630C Việt Nam học C00 19.25
84 7310630D Việt Nam học D01; D02; D03 16.05
85 7760101B Công tác xã hội D14; D62; D64 16
86 7760101C Công tác xã hội C00 18.75
87 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 16


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2012