Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Nha Trang năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 16.5
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) A01; B00; D01; D07 16.5
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 6.0
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D90 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 22 Điểm tiếng Anh: 6.0
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; D03; D96; D97 17
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 16
9 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01; B00; D01; D07 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16
15 752011 Kỹ thuật điện tử A01; D01; D07; D90 16.5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 16
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) A01; D01; D07; D90 20.5
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 20
21 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 18
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 16
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16
25 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 16
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01; D01; D07; D90 17
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16
28 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 18
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 19
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 18
40 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
4 7340301PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
5 7480201PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TO; VL; TH; CN 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
6 7810201PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) TA; LS; ĐL; TP 25 Thang điểm 40
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
9 7620305 Quản lý thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
11 7420201 Công nghệ sinh học TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) TO; VL; HH; CN 28 Thang điểm 40
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy TO; VL; HH; CN 24 Thang điểm 40
20 7520130 Kỹ thuật ô tô TO; VL; HH; CN 27 Thang điểm 40
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
25 7520301 Kỹ thuật hoá học TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
28 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) TO; VL; TH; CN 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý TO; VL; TH; CN 25 Thang điểm 40
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
31 7810201 Quản trị khách sạn TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
32 7340101 Quản trị kinh doanh TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
33 7340115 Marketing TA; LS; ĐL; GDCD 30 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
34 7340121 Kinh doanh thương mại TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) TA; LS; ĐL; GDCD 30 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 7
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) TA; LS; ĐL; GDCD 26 Thang điểm 40
40 7310105 Kinh tế phát triển TA; LS; ĐL; GDCD 26 Thang điểm 40
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
8 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
9 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
10 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
11 7420201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
12 7520320 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
13 7520103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
14 7510202 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
15 7520114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
16 7520115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
17 7840106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
18 7520116 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
19 7520122 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
20 7520130 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
21 7520201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
22 7520216 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
23 7580201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
24 7580205 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
25 7520301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
26 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
27 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
28 7480201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
29 7340405 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
31 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
32 7340101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
33 7340115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
34 7340121 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
35 7340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
36 7340301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
37 7380101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
38 7220201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130
39 7310101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
40 7310105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 ---
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 16
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 18
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 19
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 ---
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) ---
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) ---
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) ---
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt ---
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) ---
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) ---
7 7340201 Tài chính - ngân hàng ---
8 7620304 Khai thác thuỷ sản ---
9 7620305 Quản lý thuỷ sản ---
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) ---
11 7420201 Công nghệ sinh học ---
12 7520320 Kỹ thuật môi trường ---
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí ---
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy ---
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử ---
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) ---
17 7520130 Kỹ thuật ô tô ---
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực ---
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy ---
20 7840106 Khoa học hàng hải ---
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) ---
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) ---
23 7520301 Kỹ thuật hoá học ---
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) ---
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) ---
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) ---
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý ---
28 7810201 Quản trị khách sạn ---
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) ---
31 7340101 Quản trị kinh doanh ---
32 7340115 Marketing ---
33 7340121 Kinh doanh thương mại ---
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) ---
35 7310105 Kinh tế phát triển ---
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) ---

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) 26
2 Hệ thống thông tin quản lý 24
3 Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 24
4 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) 24
5 Kỹ thuật cơ điện tử 24
6 Công nghệ chế tạo máy 24
7 Kỹ thuật cơ khí 24
8 Kỹ thuật cơ khí động lực 24
9 Kỹ thuật ô tô 26
10 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 25
11 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 28
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) 26
14 Quản trị khách sạn 28
15 Quản trị kinh doanh 28
16 Marketing 28
17 Kế toán 26
18 Kinh doanh thương mại 28
19 Tài chính - Ngân hàng 27
20 Kinh tế phát triển 26
21 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 26
22 Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 27
23 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) 24
24 Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 24
25 Kỹ thuật hóa học 24
26 Kỹ thuật môi trường 24
27 Công nghệ sinh học 24
28 Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) 24
29 Quản lý thủy sản 24
30 Kỹ thuật tàu thủy 24
31 Khai thác thủy sản 24
32 Khoa học hàng hải 24
33 Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
34 Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
35 Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
36 Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) 700
2 Hệ thống thông tin quản lý 600
3 Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 600
4 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) 600
5 Kỹ thuật cơ điện tử 600
6 Công nghệ chế tạo máy 600
7 Kỹ thuật cơ khí 650
8 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
9 Kỹ thuật ô tô 700
10 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 650
11 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 700
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) 650
14 Quản trị khách sạn 700
15 Quản trị kinh doanh 700
16 Marketing 700
17 Kế toán 700
18 Kinh doanh thương mại 700
19 Tài chính - Ngân hàng 700
20 Kinh tế phát triển 700
21 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 700
22 Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 700
23 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) 650
24 Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
25 Kỹ thuật hóa học 600
26 Kỹ thuật môi trường 600
27 Công nghệ sinh học 600
28 Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) 600
29 Quản lý thủy sản 600
30 Kỹ thuật tàu thủy 600
31 Khai thác thủy sản 600
32 Khoa học hàng hải 600
33 Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao
34 Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao
35 Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao
36 Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 21 NN >= 6
2 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00, A01 , D01, D96 17
3 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A00. A01, D01, D07 15
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 15.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 20
6 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 20 NN >= 6
7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 18.5
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 17
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 17.5
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 15
12 7420201 Công nghệ sinh học A00 15
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 17
14 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 17 NN >= 5
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 15.5
16 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 15
17 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00, A01, C01, D07 15
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 15
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 15
20 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 15
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 16.5
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 15
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15.5
25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 15
28 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
29 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
30 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 15
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 21
32 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) D03, D97 16
33 7810103PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 21 NN >=6
34 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 6.7
2 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00, A01 , D01, D96 6.1
3 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A00. A01, D01, D07 5.8
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 6.1
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 6.3
6 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 6.3
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 6.3
8 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 6.1
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6.3
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 5.9
11 7420201 Công nghệ sinh học A00 ---
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 6.3
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 5.9
14 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 5.5
15 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00, A01, C01, D07 5.5
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 5.5
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 5.5
18 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 5.5
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 6.1
20 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 5.5
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 5.5
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 5.7
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 5.5
24 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 5.5
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 5.7
26 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 5.5
27 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 5.5
28 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 5.5
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 6.5
30 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 5.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 650
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 600
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 600
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 600
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 600
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 600
7 7420201 Công nghệ sinh học A00 580
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 580
10 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 580
11 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 600
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 600
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 580
14 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 580
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 650

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 18
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) D01; A01; D14; D15 17.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17
4 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 16
5 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15.5
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 16
8 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00; A01; D01; D96 15.5
9 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 15.5
10 7480201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A00; A01; D01; D07 15.5
11 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 15
12 7340101P Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) A00; A01; D03; D97 16
13 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) A00; A01; D03; D07 17
14 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15
15 7310101B Kinh tế (chuyên ngành kinh tế thủy sản) A00; A01; D01; D07 14
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 14
17 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D07 14.5
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) A00; A01; C01; D07 14
19 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 14
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 14
21 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01; C01; D07 14
22 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00; A01; C01; D07 14
23 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 14
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 14.5
25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 14
26 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 14
27 7620304 Khai thác thủy sản A00; A01; B00; D07 14
28 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 14
29 7620301 Nuôi trồng thủy sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) A01; B00; D01; D96 14
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 14
31 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 14
32 7520301 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 14
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 14


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2012

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2011