Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Ngành Kinh tế A00 27.6
2 NTS01 Ngành Kinh tế A01; D01; D06; D07 27.1
3 NTS01 Ngành Quản trị kinh doanh A00 27.6
4 NTS01 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 27.1
5 NTS02 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing A00 27.8
6 NTS02 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing A01; D01; D07 27.3
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

1. Điểm trúng tuyển các phương thức 1, 2 và 5

Trong đó, Phương thức 1 của trường là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia (gồm cả cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia), học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT chuyên trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.

Phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.

Phương thức 5 là xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do 2 ĐH Quốc gia tổ chức năm 2022.

Điểm trúng tuyển các trương thức 1, 2 và 5 của Trường ĐH Ngoại thương cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022


Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh A00 28.55
2 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh A01; D01; D06; D07 28.05
3 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế A00 28.4
4 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 27.9
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh ---
2 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh ---
3 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế ---
4 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế ---

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị A00 28.15 Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2 NTS02 Nhóm ngành Tài chính - Kế toán A00 27.85 Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, Quản trị kinh doanh A00 26.4 Cơ sở TPHCM
2 NTS01 Kinh tế, Quản trị kinh doanh A01; D01; D06; D07 25.9 Cơ sở TPHCM
3 NTS02 Tài chính-Ngân hàng, Kế toán A00 25.9 Cơ sở TPHCM
4 NTS02 Tài chính-Ngân hàng, Kế toán A01; D01; D07 25.4 Cơ sở TPHCM


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2012