Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85
59 POHE6 POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022

1. Phương thức xét tuyển kết hợp

Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 cho 3 đối tượng 1,2,3. Cụ thể như sau

Nhóm 1 là những thí sinh có chứng chỉ SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. ĐXT = SAT * 30/1600 (hoặc ACT *30/36) + điểm ưu tiên.

Nhóm 2 tham gia thi đánh giá năng lực của một trong hai đại học Quốc gia Hà Nội và TP HCM, đạt tối thiểu 85 hoặc 700 điểm. ĐTX = Điểm thi * 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên.

Nhóm 3 sử dụng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực. ĐXT = điểm quy đổi chứng chỉ + (điểm thi *30/150; hoặc *30/1200) * 2/3 + điểm ưu tiên.

Trong cách tính điểm xét tuyển của nhóm 2 và 3, thí sinh dùng công thức chia 150 nếu thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, chia 1200 nếu tham gia kỳ thi của Đại học Quốc gia TP HCM.

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07;D10 26
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07;D10 25.75
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMF Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 33.65
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.75
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, B00, D01 24.85
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 24.45
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 26.15
6 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 23.75
7 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 24.15
8 7320108 Quan hệ công chúng A01, C03, C04, D01 25.5
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.25
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 25.6
11 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07 23.85
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.15
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 25.1
14 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 25.6
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25
16 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 23.35
17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25.35
18 7340401 Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07 23.6
19 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07 23.35
20 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 24.9
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24.3
22 7340409 Quản lý dự án A00, A01, B00, D01 24.4
23 7380101 Luật A00, A01, D01, D07 23.1
24 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 24.5
25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23.7
26 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.1
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 26
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 22.6
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24.85
30 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.4
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07 22.65
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 22.3
33 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07 22.5
34 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00, A01, D01, D07 24.25
35 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D09 31
36 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00, A01, D01, D07 23.5
37 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00, A01, D01, D07 23
38 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00, A01, D01, D07 24.65
39 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00, A01, D01, D07 23.35
40 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00, A01, D01, D07 23.35
41 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01, D01, D07, D10 23.15
42 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01, D01, D07, D10 22.75
43 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00, A01, B00, D07 22.75
44 EP10 Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D10 31.75
45 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D09, D10 33.35
46 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00, A01, D01, D07 21.5
47 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D09 31.75


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2012