Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.75
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 24.93
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.41
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 25.47
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.06
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.09
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.15
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.56
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.64
10 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.1
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.52
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.09
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.48
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.59
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.23
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.28
19 7340301_405E Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.06
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.17
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 27.06
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.38
23 7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 24.24
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 24.38
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 24.2
26 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.2
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.02
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 815
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) 762
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 884
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 762
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 736
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh 854
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 800
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 766
9 7340115_410 Marketing 865
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 818
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) 866
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 894
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh 851
14 7340122_411 Thương mại điện tử 892
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 799
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 834
17 7340205_414 Công nghệ tài chính 806
18 7340301_405 Kế toán 827
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 777
20 7340302_409 Kiểm toán 849
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 842
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 807
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 758
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 745
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) 731
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 807
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 804
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 780
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.45
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.4
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25
5 7310106_402 kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 27.45
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.6
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.75
9 7310108 413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.35
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23.4
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.1
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.55
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.1
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.8
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.3
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.65
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.5
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.2
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.15
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.55
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.6
27 7340208_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.6
28 7340208_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.45
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.8
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.85
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.95
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.6
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.05
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.95
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.1
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.85
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.55
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 24.55
43 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.85
44 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.5
45 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.75
46 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.65
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 860
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao 825
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 930
4 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao 920
5 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 920
6 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 780
7 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao 757
8 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 870
9 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao 871
10 7340201 404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
11 7340301_405 Kế toán 832
12 7340301_405C Kế toán Chất lượng cao 830
13 7340301_405CA Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 781
14 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 851
15 7340405 406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 847
16 7340101 407 Quản trị kinh doanh 901
17 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 900
18 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 870
19 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 931
20 7340120_408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao 930
21 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh 930
22 7340302_409 Kiểm toán 872
23 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao 873
24 7340115_410 Marketing 900
25 7340115_410C Marketing Chất lượng cao 900
26 7340115_410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 918
27 7340122_411 Thương mại điện tử 900
28 7340122 411C Thương mại điện tử Chất lượng cao 900
29 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
30 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
31 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 701
32 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 766
33 7340208 414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao 780
34 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 780
35 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 780
36 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 852
37 7380107 501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao 861
38 7380107 502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 850
39 7380107 502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao 880
40 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 800
41 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao 770
42 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 702
43 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 771
44 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao 782
45 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 719

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.25
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) 25.5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 25.35
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 24.55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 24.85
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh 26.9
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh 26.5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh 25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.55
13 7340115_410 Marketing 27.25
14 7340115_410C Marketing 26.9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.4
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế 27.3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế 26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử 27.05
19 7340122_411C Thương mại điện tử 26.6 CLC
20 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 26.15
21 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng 25.7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng 24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) 24.7 CLC
24 7340301_405 kế toán 26.3
25 7340301_405C kế toán 25.35 CLC
26 7340301_405CA kế toán 23.5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán 26.7
28 7340302_409C Kiểm toán 26.1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.45
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý 25.5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 25.25 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) 23.8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 25.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 24.35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 22.2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.3
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 25.8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.65
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.45 CLC
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kinh tế (Kinh tế học) 850
2 Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) 800
3 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 780
4 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao) 760
5 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 930
6 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 880
7 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
8 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao) 755
9 Quản trị kinh doanh 900
10 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 865
11 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 815
12 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 820
13 Marketing 920
14 Marketing (Chất lượng cao) 905
15 Kinh doanh quốc tế 930
16 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 815
17 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 895
18 Thương mại điện tử 880
19 Thương mại điện tử(Chất lượng cao) 840
20 Tài chính - Ngân hàng 840

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 23.75
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.9
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 25.7
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.2
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 22.1
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.95
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 23
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 22.85
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 25
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 25.5
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.65
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 24.5
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 24.65
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.85
20 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 23.65
21 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.65
23 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21.65
24 7340201_414C Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.55
25 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 24
26 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.05
27 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.35
28 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 24.35
29 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
30 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 23.35
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.85
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 22.25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.35
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00, A01, D01 22.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.8
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 20.4
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 23.7
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.55
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 24.3
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.35
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 882
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 817
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 824
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 786
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 980
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 930
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 790
8 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 922
9 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 903
10 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 879
11 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 865
12 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 924
13 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 922
14 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 959
15 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 926
16 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 924
17 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 903
18 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 874
19 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 872
20 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 863
21 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 833
22 7340201_414C Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 823
23 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 880
24 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 851
25 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 737
26 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 893
27 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 846
28 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 831
29 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00, A01, D01 776
30 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 825
31 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 789
32 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00, A01, D01 795
33 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 769
34 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 721
35 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 869
36 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 844
37 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 910
38 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 896

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 21.5
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 20.5
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 23.6
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.15
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18
8 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
9 7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
10 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25
11 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 23
12 7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.3
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
14 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
15 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 22
16 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
17 7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.2
18 7340201_404 T ài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
19 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 19.75
20 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 18.75
21 7340301_405 Ke toán A00, A01, D01 21.75
22 7340301_405C Ke toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.4
23 7340301_405CA Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 19.25
24 7340302_409 Kiêm toán A00, A01, D01 22
25 7340302_409C Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 21
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
27 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.15
28 7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 19
29 7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
30 7380101_504 Luật Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 19
31 7380101_504C Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5
32 7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
33 7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
34 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
35 7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.75
36 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 ---
37 7340201_414C Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 ---
38 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 ---


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2012

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2011