Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 | Toán nhân 2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34.7 | Toán nhân 2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 | Toán nhân 2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25.65 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 | |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
13 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 20.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng x2 | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng x2 | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 96 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 102 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | ||
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
1. Phương thức thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 vào các ngành đào tạo như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
100,0 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
105,0 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
110,0 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
107,0 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
90,0 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
86,0 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
81,0 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
104,0 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
100,0 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
90,0 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
90,0 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
100,0 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
90,0 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
94,0 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
83,0 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
82,0 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82,0 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
90,0 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80,0 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
87,0 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
95,0 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
81,0 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
80,0 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
82,0 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
86,0 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80,0 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
80,0 |
Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh:
- Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
2. Phương thức xét tuyến sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level để xét tuyển vào các ngành đào tạo như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
||
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
1300 |
22 |
60 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
1300 |
22 |
60 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
1300 |
22 |
60 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
1300 |
22 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
1100 |
22 |
60 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
1100 |
22 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
1100 |
22 |
60 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
1100 |
22 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
1100 |
22 |
60 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
1100 |
22 |
60 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
1100 |
22 |
60 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
1100 |
22 |
60 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
1100 |
22 |
60 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
1100 |
22 |
60 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
1100 |
22 |
60 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
1100 |
22 |
60 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
1100 |
22 |
60 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
1100 |
22 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
1100 |
22 |
60 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
1100 |
22 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
1100 |
22 |
60 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
1100 |
22 |
60 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
1100 |
22 |
60 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
1100 |
22 |
60 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
1100 |
22 |
60 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
1100 |
22 |
60 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
1100 |
22 |
60 |
Những thí sinh đăng ký các ngành vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
3 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 | |
10 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 | |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 | |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 | |
15 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 | |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23.6 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.1 | |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24.8 | |
5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21.8 | |
8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20.5 | |
9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 | |
10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24.1 | |
11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24.8 | |
13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18.5 | |
14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23.8 | |
15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.1 | |
16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25.9 | |
17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21.5 | |
18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21.4 | |
22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 22 | |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 23.5 | |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 20.75 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 18 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.25 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00,A01, B00, C01 | 16.25 | |
8 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, D07 | 20.5 | |
9 | QHT41 | Hoá học** | A00, B00, D07 | 16 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21.75 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16 | |
12 | QHT43 | Hoá dược** | A00, B00, D07 | 20.25 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20 | |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22.75 | |
15 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 18.75 | |
16 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16 | |
17 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16 | |
18 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
20 | QHT45 | Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
21 | QHT14 | Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
22 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
23 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
24 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
25 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
26 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
27 | QHT18 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
28 | QHT19 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
29 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |