Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5
3 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65
6 7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
7 7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75
8 7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5
10 752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5
11 752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5
12 752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75
13 7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5
14 7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5
15 7520201 Nâng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5
16 7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75
17 7520216 Tự đông hoá cống nghiệp A00; A01; D01; D07 25
18 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25
19 7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25
20 7580201 Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25
21 7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 24.25
22 7580202 Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17
23 7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75
24 7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75
25 7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75
26 7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75
27 7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75
28 758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5
29 758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5
30 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5
31 784010101 Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65
32 784010102 Quàn lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75
33 784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25
34 784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75
35 784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5
36 784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25
37 784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20
38 784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5
39 784010609 Quàn lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25
40 784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5
41 784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
42 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75
43 7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75
44 7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
45 7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
46 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
47 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65 CT Chất lượng cao
48 752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25 CT Chất lượng cao
49 752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
50 752013001H Cơ khi ô tô A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
51 752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5 CT Chất lượng cao
52 752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
53 752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
54 7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
55 7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
56 758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
57 758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
58 758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
59 758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
60 758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
61 758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
62 7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
63 784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25 CT Chất lượng cao
64 784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
65 784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
66 784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
67 784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25 CT Chất lượng cao
68 784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18 CT Chất lượng cao
69 784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
70 784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
71 784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20 CT Chất lượng cao
72 784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
73 751060501E Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 CT hoàn toàn bằng tiếng Anh
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
2 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
6 784010102 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
7 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.75 Đợt 1
11 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
39 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 18 Đợt 1
43 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 1
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 19.5 Đợt 1
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
61 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
64 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
65 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
66 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
67 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
68 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
69 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
72 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
73 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
74 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
75 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
76 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
77 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
78 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
79 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
80 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
81 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
82 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
83 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
84 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
86 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
87 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
88 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
89 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
90 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
91 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
92 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
93 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
94 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
95 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
96 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
97 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
98 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
99 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
100 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
101 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
102 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 19 Đợt 2
103 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
104 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
105 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
106 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
107 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
108 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
109 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
110 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
111 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
112 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
113 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
114 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
115 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 2
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
117 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
118 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
119 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
120 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 23.5 Đợt 2
121 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
122 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 808
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 759
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 750
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 742
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 702
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 797
9 7460108 Khoa học dữ liệu 765
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 758
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 717
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 756
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 776
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 712
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 791
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 718
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 759
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 737
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 724
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 724
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao 700
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 764
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 700
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 745
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 737
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 768
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 768
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 803
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 803
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 706
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 705
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 706
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 713
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 738
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 723
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 816
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 788
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750
59 7220201 Ngôn ngữ Anh 787
60 7580302 Quản lý xây dựng 712
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 712
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.2
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 26.9
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 27.1
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00; A01 22.7
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00; A01 24.6
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 15
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00; A01 25.3
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00; A01 25.4
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00; A01 24.2
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00; A01 19.5
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00; A01 23.6
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 25.4
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01 23.4
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00; A01 22.2
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01 15
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 23
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00; A01 21
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00; A01 16.4
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01 24.2
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 24.2
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01 25.9
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 25.5
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 15
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 15
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 23.7
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00; A01 15
29 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01 24.5 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00; A01 24.1 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 19 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.2 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 18 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01 22.2 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 25.7 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 24.8 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 15 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 15 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 20 Chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 26.7
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.2
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 29.1
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 29.4
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00; A01 23.8
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00; A01 26.2
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00; A01 27
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00; A01 27.1
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00; A01 25.5
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00; A01 20
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00; A01 25.6
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 26.5
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01 25.8
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00; A01 24.5
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01 19
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 25.2
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00; A01 21
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00; A01 20
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01 25.8
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 25.6
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01 27.5
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 27.1
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 21.6
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 20
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 25.3
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00; A01 18
29 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01 26 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00; A01 26 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 25 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00; A01 23.4 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 22 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01 24 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 28 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 26 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 18 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 18 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 23.5 Chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 ---
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 ---
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 ---
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01 ---
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00; A01 ---
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) A00; A01 ---
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 ---
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) A00; A01 ---
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) A00; A01 ---
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00; A01 ---
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) A00; A01 ---
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) A00; A01 ---
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) A00; A01 ---
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 ---
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01 ---
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) A00; A01 ---
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01 ---
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 ---
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00; A01 ---
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) A00; A01 ---
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01 ---
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 ---
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01 ---
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 ---
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 ---
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 ---
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 ---
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) A00; A01 ---
29 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01 ---
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) A00; A01 ---
31 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 ---
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 ---
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00; A01 ---
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00; A01 ---
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01 ---
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01 ---
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 ---
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) A00; A01 ---
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00; A01 ---
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00; A01; D01 ---

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 23.9
3 75106051 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 25.4
4 75106052 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00, A01, D01 ---
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) A00, A01 17
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) A00, A01 21.6
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 23.8
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00, A01 23.8
10 75202011 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) A00, A01 21
11 75202012 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) A00, A01 15
12 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 17.8
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) A00, A01 23
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01 17.2
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) A00, A01 17.5
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00, A01 15
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 15
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) A00, A01 ---
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) A00, A01 ---
21 75803011 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00, A01, D01 19.2
22 75803012 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00, A01, D01 19.5
23 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01 23.8
24 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01 22.9
25 78401061 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 15
26 78401062 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 15
27 78401064 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01, D01 18.3
28 78401065 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) A00, A01 15
29 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 17.4 Chương trình đào tạo chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 19.3 Chương trình đào tạo chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 23.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01 17 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01, D01 15 Chương trình đào tạo chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.46 Chương trình đào tạo đại trà
2 7480201 Công nghệ thông tin 27.1 Chương trình đào tạo đại trà
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 28.83 Chương trình đào tạo đại trà
4 75201221 Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) 18 Chương trình đào tạo đại trà
5 75201222 Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) 18 Chương trình đào tạo đại trà
6 75201223 Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 18 Chương trình đào tạo đại trà
7 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 21.38 Chương trình đào tạo đại trà
8 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 26.25 Chương trình đào tạo đại trà
9 7520130 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 26.99 Chương trình đào tạo đại trà
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 25.62 Chương trình đào tạo đại trà
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 18 Chương trình đào tạo đại trà
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Điện tử viễn thông) 25.49 Chương trình đào tạo đại trà
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 26.58 Chương trình đào tạo đại trà
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 22.57 Chương trình đào tạo đại trà
15 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 18 Chương trình đào tạo đại trà
16 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 21.51 Chương trình đào tạo đại trà
17 75802052 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro) 18 Chương trình đào tạo đại trà
18 75802053 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 18 Chương trình đào tạo đại trà
19 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 25.23 Chương trình đào tạo đại trà
20 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 24.29 Chương trình đào tạo đại trà
21 75802013 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 18 Chương trình đào tạo đại trà
22 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 25.5 Chương trình đào tạo đại trà
23 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 25.56 Chương trình đào tạo đại trà
24 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 27.48 Chương trình đào tạo đại trà
25 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 26.57 Chương trình đào tạo đại trà
26 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 18 Chương trình đào tạo đại trà
27 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 18 Chương trình đào tạo đại trà
28 78401063 Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 18 Chương trình đào tạo đại trà
29 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 25.37 Chương trình đào tạo đại trà
30 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 18 Chương trình đào tạo đại trà
31 7480201H Công nghệ thông tin 23.96 Chương trình đào tạo chất lượng cao
32 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 24.07 Chương trình đào tạo chất lượng cao
33 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22.5 Chương trình đào tạo chất lượng cao
34 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.02 Chương trình đào tạo chất lượng cao
35 7580201H Kỹ thuật xây dựng 21.8 Chương trình đào tạo chất lượng cao
36 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
37 758030H1 Kinh tế xây dựng 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
38 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 27.25 Chương trình đào tạo chất lượng cao
39 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 23.79 Chương trình đào tạo chất lượng cao
40 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
41 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao
42 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 22.85 Chương trình đào tạo chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19.3
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.8
3 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18.4
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.1
5 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 20.75
6 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 14
7 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19
8 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 19.1
9 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 18.4
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 21.45
11 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01 19.5
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 14
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.3
14 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16.2
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 17
16 7580205111H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 17
17 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 19.5
18 7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 ---
19 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01 23.1
20 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 22.8
21 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01 21.3
22 7840104H Kinh tế vận tải A00, A01, D01 20.4
23 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 14.7
24 7840106101H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01 14
25 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01 14
26 7840106102H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 14
27 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 19.6
28 7840106104H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 17.8
29 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01 14

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 17.5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 19.5
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00, A01, D90 19.1
4 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00, A01, D90 14.4
5 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 17.5
6 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 17.5
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 19.1
8 7520320 Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 16.3
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00, A01, D90 17.5
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa A00, A01, D90 14
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 15.6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 14
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro A00, A01, D90 14
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm A00, A01, D90 14
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ A00, A01, D90 14.5
16 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) A00, A01, D01, D90 17.8
17 7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 21.2
18 7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 19.6
19 7840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 14
20 7840106102 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 14
21 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A00, A01, D90 14
22 7840106104 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 17.7
23 II.Chương trình đào tạo chất lượng cao ---
24 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01, D90 14
25 784016104H Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải A00, A01, D90 17.3
26 7520207H Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 16.8
27 7520103H Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 19
28 7580201H Ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90 16.4
29 7580205111H Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01, D90 14.7
30 7580301H Ngành kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D90 17
31 7840104H Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D90 18.8
32 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 20.9
33 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01 ---


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2012

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2011