Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.48
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.03
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22.85
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.26
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.7
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.7
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 2.97
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.48
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.11
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.12
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 27.23
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.6
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.61
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20
24 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.68
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.44
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 27.98
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.2
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 23
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.47
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.82
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 50.49
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 50
3 7340301 Kế toán 50
4 7460112 Toán ứng dụng 50.74
5 7480101 Khoa học máy tính 55.53
6 7480201 Công nghệ thông tin 56.19
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 50.77
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50.72
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50.29
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt 50
11 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực 50.4
12 7520130 Kỹ thuật ô tô 50.72
13 7520201 Kỹ thuật điện 50
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 55.41
15 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 51.8
16 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo 50.04
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải 

1. Phương thức xét Học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2022


Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 8
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
10 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.8 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
13 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 9; TTNV <= 2
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 5
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 22.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5
22 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4
26 7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 5
28 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3
29 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7
30 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4
31 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 16.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2
32 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00; A01; D03; D07 17.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4
33 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 16.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
34 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5
2 7340301 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 23.55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
3 7310101 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) A00, A01, D01, D07 22.8 Điểm toán >=8, TTNV <= 3
4 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7
5 7840101 Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) A00, A01, D01, D07 21.95 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2
6 7840104 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3
7 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
8 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 20.4 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4
9 7460112 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) A00, A01, D07 16.4 Điểm toán >=6.4; TTNV 1
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.75 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
11 7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 18 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
12 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 16.05 Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5
13 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6
14 7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 23.85 Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2
15 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 21.05 Điểm toán >=8.8; TTNV 1
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16.7 Điểm toán >=5.8; NV1
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе A00, A01, D01, D07 16.35 Điểm toán >=3.6; NV1
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 19.4 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3
19 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24.55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
20 7520201 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 21.45 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2
21 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 22.4 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7
22 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 24.05 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
23 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 17 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2
24 7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) A00, A01, D01, D07 16.55 Điểm toán >=5; NV1
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 17.1 Điểm toán >=7.4; NV1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 17.15 Điểm toán >=6; NV1
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 16.75 Điểm toán >=6; TTNV <= 3
28 7580205-04 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; NV1
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=6; NV1
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 16.15 Điểm toán >=6.2; TTNV <=2
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00, A01, D01, D07 16.45 Điểm toán >=5.8; TTNV <=2
32 7580205-08 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình A00, A01, D01, D07 16.1 Điểm toán >=7; NV1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; TTNV <=4
34 7580205QT Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00, A01, D01, D07 16.25 Điểm toán >=6.6; NV1
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.4; NV1
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9
37 7580201QT-01 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=4.8; TTNV <=3
38 7580201QT-02 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 16.25 Điểm toán >=6; NV1
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 16.6 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
40 7340301QT Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 19.6 Điểm toán >=7.6, NV1
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 25.67
2 7340301 Kế toán 25.57
3 7310101 Kinh tế 25.4
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.4
5 7840101 Khai thác vận tải 21.4
6 7840104 Kinh tế vận tải 22.42
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.65
8 7580301 Kinh tế xây dựng 23.32
9 7460112 Toán ứng dụng 18
10 7480201 Công nghệ thông tin 26.45
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 20.43
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 20.18
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí 24.62
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.9
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.65
16 7520116-01 Nhóm ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính 18
17 7520116-02 Nhóm ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện - metro, Đầu máy - Toa xe 18
18 7520116-03 Kỹ thuật máy động lực 18
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 26.18
20 7520201 Kỹ thuật điện 23.48
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.77
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.77
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 19.5
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ 19.5
26 7580205-02 Nhóm ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 18
27 7580205-03 Nhóm ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 18
28 7580205-04 Nhóm ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị 18
29 7580205-05 Nhóm ngành: Đường ô tô và sân bay, Cầu - Đường ô tô và sân bay 18
30 7580205-06 Nhóm ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 18
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 18
32 7580205-08 Nhóm ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 18
33 7580302 Quản lý xây dựng 21.88
34 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
35 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình công nghệ thông tin Việt - Anh) 25.17
36 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) 23
37 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 18
38 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp) 19.5
39 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 19.5
40 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 20.27

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GHA-01 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) A00; A01; D01; D07 20.45 TO>=6.6; TTNV <=4
2 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 20.35 TO>=6.6; TTNV<=1
3 GHA-03 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) A00; A01; D01; D07 18.95 TO>=7; TTNV<=2
4 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) A00; A01; D01; D07 19.1 TO>=6.4;TTNV <=2
5 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) A00; A01; D01; D07 15.65 TO>=5.4; TTNV <=2
6 GHA-06 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) A00; A01; D07 14.8 TO>=4.8; TTNV<=1
7 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21.5
8 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07 14.6 TO>=4.6; TTNV<=3
9 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00; B00; D01; D07 14.65 TO>=7.4; TTNV<=1
10 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00; A01; D01; D07 19.7 TO>=7.2; TTNV<=3
11 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 19.95 TO>=7.2; TTNV<=3
12 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00; A01; D01; D07 16.55 TO>=6.8; TTNV<=3
13 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) A00; A01;D01; D07 14.65 TO>=5.4; TTNV <=3
14 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) A00; A01;D01; D07 14.6 TO>=7.6; TTNV <=3
15 GHA-15 Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01;D01; D07 20.95 TO>=7.2;TTNV<=4
16 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00; A01; D07 16.3 TO>=5.8; TTHN<=3
17 GHA-17 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00; A01; D07 18.45 TO>=6.2; TTNV<=3
18 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00; A01; D07 20.95 TO>-6.2; TTNV<=2
19 GHA-19 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07 15.05 TO>=6.4; TTNV<=2
20 GHA-20 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 14.5 TO>=6; TTNV<=2
21 GHA-21 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) A00; A01; D01; D07 15 TO>=6; TTNV<=1
22 GHA-22 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) A00; A01; D01; D07 15 TO>=5; TTNV<=1
23 GHA-23 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) A00; A01; D01; D07 24.55 TO>=5; TTNV<=1
24 GHA-24 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 14.93 TO>=5.6; TTNV<=1
25 GHA-25 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay) A00; A01; D01; D07 14.65 TO>=5.2; TTNV<=1
26 GHA-26 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) A00; A01; D01; D07 14.6 TO>=4.6; TTNV<=4
27 GHA-27 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) A00; A01; D01; D07 14.7 TO>=4.2; TTNV<=4
28 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 15.25 TO>=3.8; TTNV<=1
29 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 15 TO>=6.2; TTNV<=1
30 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Pháp) A00; A01; D01; D07 14.55 TO>=4.8; TTNV<=1
31 GHA-31 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 14.6 TO>=6; TTNV<=1
32 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 15.45 TO>=6.2; TTNV<=1
33 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 14.65 TO>=5.8; TTNV<=1
34 GHA-34 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00; A01; D01; D07 15.25 TO>=5; TTNV<=1
35 GHA-35 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 14.9 TO>=5.2; TTNV<=1
36 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 17.35 TO>=6.6; TTNV<=2


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) năm 2012