Điểm chuẩn trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
2024
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)
A00; A01; D07
18.5
2
7520604
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)
A00; A01; D07
18.5
3
7520501
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
A00; A01; D07
18.5
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)
750
2
7520604
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)
750
3
7520501
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
750
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)
A00; A01; D07
8.15
Thang điểm 10
2
7520604
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)
A00; A01; D07
8.15
Thang điểm 10
3
7520501
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
A00; A01; D07
8.15
Thang điểm 10
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)
75
2
7520604
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)
75
3
7520501
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
75
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu)
A00; D07
21
2
7520604
Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí)
A00; D07
21
3
7520501
Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
A00; D07
21
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu)
700
2
7520604
Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí)
700
3
7520501
Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
700
Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520301
Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu)
A00; D07
20
2
7520604
Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí)
A00; D07
20
3
7520501
Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)
A00; D07
20
Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520600
Ngành Dầu khí
A00
19
Áp dụng cho thí sinh khu vực 3 không ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25
Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7520600
Ngành Dầu khí ( Gồm 3 ngành: Kỹ thuật Địa chất (Địa chất-Địa Vật lý Dầu khí) 7520501; Kỹ thuật Dầu khí (Khoan Khai thác Dầu khí) 7520604; Kỹ thuật Hóa học (Lọc Hóa dầu) 7520301.Điểm chuẩn chung.Phân ngành sau năm 1)
A00
18.25
Xem thêm