Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Đại Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22.5
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15
8 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 15
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 15
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 15
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15
14 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15
15 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 15
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15
17 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 15
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 15
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D15 15
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 18
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 18
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18
8 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 18
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 18
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 18
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 18
14 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18
15 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00; C03; C14; D10 18
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18
17 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 18
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 20
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 20
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D15 18
24 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2022

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022

1. Phương thức xét học bạ

Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần làm gì?

Theo Quy chế tuyển sinh, từ ngày 22/7 – 20/8 thí sinh xác định nguyện vọng xét tuyển và thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo dục và đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). Nếu xác định xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam, thí sinh cần đăng ký ngành học tại Trường Đại học Đại Nam ở thứ tự nguyện vọng số 1.

Sau khi thí sinh có kết quả tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ gửi cho thí sinh giấy báo trúng tuyển, hướng dẫn hồ sơ nhập học, mức học phí, lệ phí nhập học, thời gian và địa điểm nhập học.

Như vậy, để chính thức trở thành sinh viên của trường, thí sinh phải đảm bảo các điều kiện:

  • Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ GD&ĐT.
  • Nộp đủ hồ sơ về trường Đại học Đại Nam theo hướng dẫn của Nhà trường.

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 21
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 19
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 18
6 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18
7 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; K01 18
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22
2 7720201 Dược học A00; D07; B00; A11 21
3 7720301 Điều dưỡng B00; D07; D66; C14 19
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; K01; A10; D84 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 15
6 7580102 Kiến trúc V00; V01; H06; H08 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C03; D10 15
8 7340201 Tài chính ngân hàng D01; C01; A00; C14 15
9 7340301 Kế toán A01; D01; A00; C14 15
10 7380107 Luật kinh tế C00; A08; A09; C19 15
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; D01; C00 15
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; C19 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D11 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D09; D65; D71 15
15 7310608 Đông phương học D01; D09; D65; D71 15
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 18
2 Tài chính ngân hàng 18
3 Kế toán 18
4 Quản trị khách sạn du lịch 18
5 Luật kinh tế 18
6 Công nghệ thông tin 18
7 Kiến trúc 18
8 Kỹ thuật công trình xây dựng 18
9 Quan hệ công chúng 18
10 Ngôn ngữ Anh 18
11 Ngôn ngữ Trung 18
12 Đông phương học 18
13 Ngôn ngữ Hàn quốc 18
14 Y khoa 24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi
15 Dược học 24 học lực lớp 12 từ loại Giỏi
16 Điều dưỡng 19.5 học lực lớp 12 từ loại Khá

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 15
3 7320108 Quan hệ công chúng C00, C19, D01, D15 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A01, A10, C14, D01 15
6 7340301 Kế toán A01, A10, C14, D01 15
7 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, K01 15
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan H06, H08, V00, V01 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A10, A11 15
11 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 20
12 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 18
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2012