Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.4
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.2
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.74
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 18.73
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.77
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.94
7 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.15
8 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 26.68
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.45
10 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.65
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 24.42
12 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.06
13 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 26.8
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.41
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.19
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.6
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.35
18 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.25
19 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 26.78
20 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23.21
21 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01; D07 25.06
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.66
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.63
24 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 23.8
25 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 21.43
26 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 22.01
27 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 23.49
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.68
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.17
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.36
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.11
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 23.91
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 50.61
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 67.85
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 69.13
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51.47
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58.25
6 7520201 Kỹ thuật Điện 52.04
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 57.87
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 67.48
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 50
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược 51.91
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT 55.06
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 61.97
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 52.04
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 636
2 7420201 Công nghệ sinh học 744
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 757
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 927
5 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 979.6
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 820
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 729
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 621
10 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 700
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 806
12 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 620
13 7580301 Kinh tế xây dựng 616
14 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 769
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 616
16 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 876
17 7520201 Kỹ thuật Điện 725
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 836
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 629
20 7520301 Kỹ thuật hóa học 772
21 7480106 Kỹ thuật máy tính 901
22 7520130 Kỹ thuật ô tô 830
23 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 659
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 789
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 602
26 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 815
27 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 715
28 7520320 Kỹ thuật môi trường 636
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt 607
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 664
31 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 642
32 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 642
33 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 682
34 7510601 Quản lý công nghiệp 703
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 685
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

26.64

 

 

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

27.63

 

 

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

28.75

 

 

4

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

23.73

 

 

5

7510202

Công nghệ chế tạo máy

26.36

 

 

6

7510601

Quản lý công nghiệp

26.20

 

 

7

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

26.11

 

 

8

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

26.40

 

 

9

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

26.98

 

 

10

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

27.56

 

 

11

7520115

Kỹ thuật nhiệt

24.24

 

 

12

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.18

 

 

13

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

18.25

 

 

14

7520201

Kỹ thuật Điện

26.73

 

 

15

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27.12

 

 

16

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

28.57

 

 

17

7520301

Kỹ thuật hóa học

26.05

 

 

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.29

 

 

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

26.45

 

 

20

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

24.89

 

 

21

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

25.37

 

 

22

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

22.21

 

 

23

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

23.05

 

 

24

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.48

 

 

25

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

19.75

 

 

26

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

22.78

 

 

27

7580301

Kinh tế xây dựng

25.29

 

 

28

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

23.32

 

 

29

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

22.63

 

 

30

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

24.08

 

 

31

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

24.89

 

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT năm 2022 vào Trường Đại học Bách Khoa, ĐHĐN xét tuyển sớm - đợt bổ sung từ ngày 11/7/2022 đến ngày 16/7/2022

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

 

1

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

18.42

 

 

2

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

25.93

 

 

3

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

25.8

 

 

4

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.82

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

2. Phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau: 

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau: 

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

781

 

2

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

779

 

3

7480106

Kỹ thuật máy tính

917

 

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

951

 

5

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

919

 

6

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

944

 

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

712

 

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

707

 

9

7510601

Quản lý công nghiệp

739

 

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

729

 

11

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

751

 

12

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

762

 

13

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

866

 

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

693

 

15

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

606

 

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

636

 

17

7520130

Kỹ thuật ô tô

884

 

18

7520201

Kỹ thuật Điện

827

 

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

838

 

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

907

 

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

778

 

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

648

 

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

820

 

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

734

 

25

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

671

 

26

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

697

 

27

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

709

 

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

657

 

29

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

657

 

30

7580301

Kinh tế xây dựng

723

 

31

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

694

 

32

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

700

 

33

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

779

 

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

811

 

 

Ghi chú:

 

 

 

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.


Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 24.75
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 25.25
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
26 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
31 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.4
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.7
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 21
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 19.25
39 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 23.75
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 19
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.05
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 21.04
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 19.28
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 20.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học ---
2 7480106 Kỹ thuật máy tính ---
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) ---
4 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) ---
5 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo ---
6 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) ---
7 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng ---
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy ---
9 7510601 Quản lý công nghiệp ---
10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu ---
11 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) ---
12 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực ---
13 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không ---
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) ---
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử ---
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) ---
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt ---
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy ---
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp ---
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) ---
21 7520201 Kỹ thuật điện ---
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) ---
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông ---
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) ---
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ---
26 7520301 Kỹ thuật hóa học ---
27 7520320 Kỹ thuật môi trường ---
28 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) ---
29 7540101 Công nghệ thực phẩm ---
30 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) ---
31 7580101 Kiến trúc ---
32 7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) ---
33 7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN ---
34 7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng ---
35 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy ---
36 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) ---
37 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông ---
38 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) ---
39 7580301 Kinh tế xây dựng ---
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường ---
41 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ---
42 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông ---
43 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng ---
44 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) ---

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23 TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.65 TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.5 TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5 7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 19.3 TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 24 TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23 TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 20.05 TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 20 TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10 7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 24.65 TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.25 TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.5 TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 16.15 TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25 TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 19.5 TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 24.35 TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 19.8 TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.5 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.9 TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.55 TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21 TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.55 TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 17.1 TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 24.5 TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 21.5 NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.85 NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28 7580201CLC Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 17.1 TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29 7580201 Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.75 TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30 7580201A Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 20.9 TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.6 TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) A00; A01 16.75 TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01 19.3 TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01 18.5 TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 22.1 TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07 18.2 TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17.5 TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông A01; D07 16.88 N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng A01; D07 18.26 N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 18.88 TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.65 TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 24 TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.65 TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 23
2 7420201 Công nghệ sinh học 25.75
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 25.75
4 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 18
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 22
6 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18
7 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 18
8 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 18
9 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18
10 7580101 Kiến trúc 18
11 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 18
12 7580301 Kinh tế xây dựng 23
13 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 18
14 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.5
17 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 24
18 7520201 Kỹ thuật điện 24.5
19 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 18
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 25
21 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 18
22 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 16
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 18
24 7480106 Kỹ thuật máy tính 26
25 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 16
26 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 18
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 22.75
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25
30 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 19
31 7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 24.5
32 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 18
33 7520320 Kỹ thuật môi trường 16
34 7520115 Kỹ thuật nhiệt 21
35 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 16
36 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 20
37 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
38 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 18
39 7510601 Quản lý công nghiệp 20
40 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) A00, A01, D28 23.5
3 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 23
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 18.5
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18
7 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 16.2
8 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01 16.5
9 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 19.5
10 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15.25
12 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 16.15
13 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 17
14 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00, A01 17
15 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 21.25
16 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 17.5
17 7520320CLC Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) A00, D07 16.45
18 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 17.55
19 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5
20 7580201A Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 20
21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 16.1
22 7580202CLC Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) A00, A01 16.8
23 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 15.3
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35
25 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 17.5
27 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 15.11
28 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.34
29 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 17.55


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2012