Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Thương Mại
Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Thương Mại năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2024 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...
Điểm chuẩn Cao Đẳng Thương Mại năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; A01; C01 | --- | |
2 | C340301 | Kế toán | D01; A00; A01; C01 | --- | |
3 | C340115 | Marketing | D01; A00; A01; C01 | --- | |
4 | C340201 | Tài chính-Ngân hàng | D01; A00; A01; C01 | --- | |
5 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A00; A01; C01 | --- | |
6 | C340107 | Quản trị khách sạn | D01; A00; A01; C01 | --- | |
7 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; A00; A01; C01 | --- | |
8 | C340121 | Kinh doanh thương mại | D01; A00; A01; C01 | --- | |
9 | C340202 | Bảo hiểm | D01; A00; A01; C01 | --- | |
10 | C340302 | Kiểm toán | D01; A00; A01; C01 | --- |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Thương Mại năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | |
2 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 | 10 | |
3 | C340107 | Quản trị khách sạn | A, A1, D1 | 10 | |
4 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A, A1, D1 | 10 | |
5 | C340115 | Marketing | A, A1, D1 | 10 | |
6 | C340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1, D1 | 10 | |
7 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 10 | |
8 | C340202 | Bảo hiểm | A, A1, D1 | 10 | |
9 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | |
10 | C340302 | Kiểm toán | A, A1, D1 | 10 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Thương Mại năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điểm trúng tuyển vào trường | 10 | |||
2 | C340101 | Quản trị doanh nghiệp thương mại | A, D1 (01) | 10 | |
3 | C340101 | Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | A, D1 (02) | 10 | |
4 | C340101 | Quản trị kinh doanh xăng dầu | A, D1 (03) | 10 | |
5 | C340103 | Quản trị kinh doanh du lịch | A, D1 (04) | 12 | |
6 | C340107 | Quản trị kinh doanh khách sạn | A, D1 (05) | 12 | |
7 | C340109 | Quản trị kinh doanh nhà hàng | A, D1 (06) | 12 | |
8 | C340115 | Marketing thương mại | A, D1 (07) | 10 | |
9 | C340115 | Truyền thông Marketing | A, D1 (08) | 10 | |
10 | C340121 | Thương mại quốc tế | A, D1 (09) | 10 | |
11 | C340201 | Tài chính doanh nghiệp | A, D1 (10) | 10 | |
12 | C340201 | Ngân hàng | A, D1 (11) | 10 | |
13 | C340202 | Kinh doanh bảo hiểm | A, D1 (12) | 10 | |
14 | C340301 | Kế toán doanh nghiệp | A, D1(13) | 10 | |
15 | C340301 | Kế toán khách sạn - nhà hàng | A, D1 (14) | 10 | |
16 | C340301 | Kế toán thương mại và dịch vụ | A, D1(15) | 10 | |
17 | C340302 | Kiểm toán doanh nghiệp | A, D1(16) | 10 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Thương Mại năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340201 | Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | 15 | Chính qui | |
2 | C340115 | Chuyên ngành Marketing thương mại | 15 | Chính qui | |
3 | C340301 | Chuyên ngành Kế toán thương mại và dịch vụ | 15 | Chính qui | |
4 | C340104 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh xăng dầu | 15 | Chính qui | |
5 | C340103 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch-khách sạn | 16.5 | Chính qui | |
6 | C340102 | Chuyên ngành Thương mại quốc tế | 15 | Chính qui | |
7 | C340101 | Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại | 15.5 | Chính qui | |
8 | C340201 | Chuyên ngành Ngân hàng | A, D1 | 15 | Chính qui |
9 | C340301 | Chuyên ngành Kế toán khách sạn-nhà hàng | 15 | Chính qui | |
10 | C340301 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | 16 | Chính qui |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Thương Mại năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1.1 | Quản trị doanh nghiệp thương mại | A | 17.5 | |
2 | 1.2 | Thương mại Quốc tế | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15.5). được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2). Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4). Kế toán khách sạn. nhà hàng (02.2) |
3 | 1.3 | Quản trị kinh doanh du lịch. khách sạn | A | 16.5 | |
4 | 1.4 | Quản trị kinh doanh xăng dầu | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15.5). được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2). Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4). Kế toán khách sạn. nhà hàng (02.2) |
5 | 2.1 | Kế toán thương mại dịch vụ | A | 17 | |
6 | 2.2 | Kế toán khách sạn. nhà hàng | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15.5). được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2). Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4). Kế toán khách sạn. nhà hàng (02.2) |
7 | 2.3 | Kế toán doanh nghiệp | A | 15.5 | |
8 | 3.1 | Marketing thương mại | A | 16.5 | |
9 | 4.1 | Tài chính doanh nghiệp | A | 17.5 | |
10 | 4.2 | Ngân hàng | A | 17.5 |
Xem thêm