Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sài Gòn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220113A Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 21.25
2 7220113B Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 18.75
3 7220201A Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 30.25
4 7220201B Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28.25
5 7220212A Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.5
6 7220212B Quốc tế học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 24.58
7 7310401A Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.75
8 7310401B Tâm lí học Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 18.25
9 7320202A Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 17.25
10 7320202B Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Lịch sử 17.5
11 7320202C Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Địa lí 19.75
12 7340101A Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 27
13 7340101B Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Vật lí 28.5
14 7340201A Tài chính - Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 25.5
15 7340201B Tài chính - Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Vật lí 27.5
16 7340301A Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 26.25
17 7340301B Kế toán Ngữ văn, Toán, Vật lí 28
18 7340406A Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.5
19 7340406B Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Lịch sử 20.25
20 7340406C Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Địa lí 22.25
21 7380101A Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 28.25
22 7380101B Luật Ngữ văn, Toán, Lịch sử 28.25
23 7440301A Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 21
24 7440301B Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Tiếng Anh 18.5
25 7440301C Khoa học môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 20
26 7460112A Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học 28.5
27 7460112B Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25.75
28 7480201A Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 28.83
29 7480201B Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Tiếng Anh 27.58
30 7510301A Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 20.5
31 7510301B Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25
32 7510302A Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 20.75
33 7510302B Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 19
34 7510406A Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học 20.25
35 7510406B Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Tiếng Anh 18.25
36 7510406C Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Hóa học, Sinh học 19.5
37 7520201A Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 19.5
38 7520201B Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25
39 7520207A Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 19
40 7520207B Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh 18.25
41 7140114A Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19.5
42 7140114B Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19.75
43 7140114C Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Địa lí 20.75
44 7140201A Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn 31.5
45 7140201B Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh 28.75
46 7140201C Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử 28.83
47 7140202A Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 21.5
48 7140202B Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử 21.75
49 7140202C Giáo dục Tiểu học Toán, Sinh học, Ngữ văn 21.75
50 7140205A Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 19
51 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Lịch sử 19
52 7140209A Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học 33
53 7140209B Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Tiếng Anh 31.5
54 7140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học 31.75
55 7140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 32.25
56 7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 29.25
57 7140217A Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31
58 7140217B Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28.67
59 7140218A Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29.92
60 7140218B Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 28
61 7140219A Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30.67
62 7140219B Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí 31
63 7140219C Sư phạm Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh 30.33
64 7140221A Sư phạm Âm nhạc Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn 32
65 7140221B Sư phạm Âm nhạc Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh 32
66 7140222A Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Ngữ văn 26.5
67 7140222B Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh 26.5
68 7140231A Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 31.75
69 7140231B Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 29
70 C140201A Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn 30.25
71 C140201B Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh 27.75
72 C140201C Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử 27.33
73 C140202A Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 20.5
74 C140202B Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Lịch sử 21
75 C140202C Giáo dục Tiểu học Toán, Sinh học, Ngữ văn 21.25
76 C140204A Giáo dục Công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 18
77 C140209A Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học 31.25
78 C140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học 29.5
79 C140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học 30.25
80 C140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 27.17
81 C140214A Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.25
82 C140214B Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.75
83 C140214C Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Hóa học 18.75
84 C140214D Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 17.5
85 C140215A Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15.75
86 C140215B Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Vật lí 18.5
87 C140215C Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Hóa học 18.5
88 C140215D Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Toán, Sinh học, Ngữ văn 18.5
89 C140216A Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 16.75
90 C140216B Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Vật lí 19
91 C140216C Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Hóa học 19
92 C140216D Sư phạm Kinh tế Gia đình Toán, Sinh học, Ngữ văn 19
93 C140217A Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29
94 C140217B Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.75
95 C140218A Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27.25
96 C140218B Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 25.17
97 C140219A Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28.25
98 C140219B Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí 29
99 C140219C Sư phạm Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh 26
100 C140231A Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 29
101 C140231B Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 26.5
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022

1. Phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lựccủa Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:

– Mã trường: SGD

– Mã phương thức xét tuyển: 402

– Tên phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

– Mã tổ hợp xét tuyển: NL1

– Tên tổ hợp xét tuyển: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

– Điểm chuẩn theo ngành:

STT Mã ngành xét tuyển  Tên ngành  Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục 762
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 833
3 7310401 Tâm lý học 830
4 7310601 Quốc tế học 759
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 692
6 7320201 Thông tin – Thư viện 654
7 7340101 Quản trị kinh doanh 806
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 869
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 782
10 7340301 Kế toán 765
11 7340406 Quản trị văn phòng 756
12 7380101 Luật 785
13 7440301 Khoa học môi trường 706
14 7460112 Toán ứng dụng 794
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 898
16 7480201 Công nghệ thông tin 816
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 778
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 753
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
21 7520201 Kỹ thuật điện 733
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 783
23 7810101 Du lịch 782

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 21.5
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 21.8
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85
20 7380101 Luật C03 24.85
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00; A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23.5
29 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22.5
30 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23
31 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 22
32 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.05
33 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.05
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 22.05
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 21.05
36 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A00 21
37 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A01 20
38 7810101 Du lịch D01; C00 23.35
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 21.6
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65
41 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 24.25
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 24.1
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 23
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 892
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 827
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 835
4 7480201 Công nghệ thông tin 739
5 7340406 Quản trị văn phòng 746
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 766
7 7340301 Kế toán 727
8 7380101 Luật 756
9 7310630 Việt Nam học 650
10 7310401 Tâm lý học 788
11 7340101 Quản trị kinh doanh 790
12 7310601 Quốc tế học 748
13 7140114 Quản lý giáo dục 737
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 716
15 7460112 Toán ứng dụng 696
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 701
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 653
18 7520201 Kỹ thuật điện 650
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 663
20 7440301 Khoa học môi trường 663
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 707
22 7320201 Thông tin - Thư viện 650
23 7810101 Du lịch 737

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.1
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non M03 18.5
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.8
5 7140205 Giáo dục chính trị C00 21.25
6 7140205 Giáo dục chính trị C19 21.25
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.18 Môn chính: Toán
8 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.18 Môn chính: Toán
9 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.48 Môn chính: Vật lí
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00 24.98 Môn chính: Hóa
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.1 Môn chính: Sinh
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 Môn chính: Văn
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 22.5 Môn chính: Sử
14 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 22.9 Môn chính: Địa
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.25
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 Môn chính: Anh
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.55
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 21.75
20 7210205 Thanh nhạc N00 22.25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.29 Môn chính: Anh
22 7310401 Tâm lí học D01 22.15
23 7310601 Quốc tế học D01 21.18 Môn chính: Anh
24 7310630 Việt Nam học C00 22
25 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 20.1
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 23.26 Môn chính: Toán
27 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.26 Môn chính: Toán
28 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.55 Môn chính: Toán
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.55 Môn chính: Toán
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.7 Môn chính: Toán
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.7 Môn chính: Toán
32 7340301 Kế toán D01 22.48 Môn chính: Toán
33 7340301 Kế toán C01 23.48 Môn chính: Toán
34 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.18 Môn chính: Văn
35 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.18 Môn chính: Văn
36 7380101 Luật D01 22.35
37 7380101 Luật C03 23.35
38 7440301 Khoa học môi trường A00 16
39 7440301 Khoa học môi trường B00 17
40 7460112 Toán ứng dụng A00 19.81 Môn chính: Toán
41 7460112 Toán ứng dụng A01 18.81 Môn chính: Toán
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 23.75 Môn chính: Toán
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 23.75 Môn chính: Toán
44 7480201 Công nghệ thông tin A00 23.2 Môn chính: Toán
45 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.2 Môn chính: Toán
46 7480201C Công nghệ thông tin A00 21.15 Môn chính: Toán
47 7480201C Công nghệ thông tin A01 21.15 Môn chính: Toán
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 22.3
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 21.3
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 20.4
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 19.4
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.1
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.1
54 7520201 Kĩ thuật điện A00 19.25
55 7520201 Kĩ thuật điện A01 18.25
56 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A00 16.25
57 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A01 15.25
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 795
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 774
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 770
4 7480201 Công nghệ thông tin 760
5 7340406 Quản trị văn phòng 704
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 702
7 7340301 Kế toán 701
8 7380101 Luật 701
9 7310630 Việt Nam học 700
10 7310401 Tâm lý học 700
11 7340101 Quản trị kinh doanh 700
12 7310601 Quốc tế học 674
13 7140114 Quản lý giáo dục 673
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 657
15 7460112 Toán ứng dụng 656
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông 645
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 634
18 7520201 Kỹ thuật điện 629
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 621
20 7440301 Khoa học môi trường 620
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 618
22 7320201 Thông tin - Thư viện 601

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 19.3
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 18.3
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22.25
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19.95
5 7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.68
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00 22.34
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00 22.51
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.94
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 20.88
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 21.91
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 18
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 19.25
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 23.13
16 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00 18.05
17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 18.25
18 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.66
20 7310401 Tâm lý học D01 19.65
21 7310601 Quốc tế học D01 19.43
22 7310630 Việt Nam học C00 20.5
23 7320201 Thông tin - thư viện C04, D01 17.5
24 7340101 Quản trị kinh doanh A01 21.71
25 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.71
26 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 23.41
27 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 22.41
28 7340201 Tài chính Ngân hàng C01 20.64
29 7340201 Tài chính Ngân hàng D01 19.64
30 7340301 Kế toán C01 20.94
31 7340301 Kế toán D01 19.94
32 7340406 Quản trị văn phòng C04 21.16
33 7340406 Quản trị văn phòng D01 20.16
34 7380101 Luật C03 19.95
35 7380101 Luật D01 18.95
36 7440301 Khoa học môi trường B00 16.05
37 7440301 Khoa học môi trường A00 15.05
38 7460112 Toán ứng dụng A00 17.45
39 7460112 Toán ứng dụng A01 16.45
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.46
41 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.56
42 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01 19.28
43 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 19.5
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 18.5
45 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 18
46 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 17
47 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.1
48 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
49 7520201 Kỹ thuật điện A00 17.8
50 7520201 Kỹ thuật điện A01 16.8
51 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 16.7
52 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 15.7


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2012