Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520201 Kĩ thuật Điện, điện tử A,A1 13
2 7520216 Kĩ thuật Điều khiển và Tự động hóa A,A1 13
3 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A,A1 13
4 7480103 Kĩ thuật phần mềm A,A1 13
5 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A,A1 13
6 7480102 Truyền thông và mạng máy tính D1 13.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13
8 7340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5
9 7720501 Điều dưỡng B 14
10 C510301 công nghệ kỹ thuật điện , điện tử A,A1 10
11 C510303 Kĩ thuật Điều khiển và Tự động hóa A,A1 10
12 C510203 Kĩ thuật cơ điện tử A,A1 10
13 C480102 Truyền thông và mạng máy tính A,A1 10
14 C480102 Truyền thông và mạng máy tính D1 10.5
15 C720501 Điều dưỡng B 11
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2022

1. Phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Khóa 12 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển  hệ Đại học chính quy sử dụng kết quả học tập trong học bạ bậc THPT cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển (chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
1 Quản trị kinh doanh 7340101 200 A00, A01, B00, D01 18
2 Điều dưỡng 7720301 100 A00, A01, B00, D01 19.5
3 Kỹ thuật điện 7520201 40 A00, A01, B00, D01 18
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 40 A00, A01, B00, D01 18
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 40 A00, A01, B00, D01 18
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 40 A00, A01, B00, D01 18
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 40 A00, A01, B00, D01 18

2. Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM 2022

V/v điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 hệ Đại học chính quy sử dụng kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM 2022

Hội đồng tuyển sinh Khóa 12 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy sử dụng kết thi ĐGNL ĐHQG HCM 2022 cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn trúng tuyển (tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
1 Quản trị kinh doanh 7340101 60 600
2 Điều dưỡng 7720301 30 600
3 Kỹ thuật điện 7520201 12 600
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 12 600
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 12 600
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 12 600
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 12 600

Thí sinh nhập thông tin số CMND/CCCD, ngày tháng năm sinh (nhập theo đúng định dạng) vào ô tìm kiếm để tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) tại đường link: http://xettuyendaihoc.eiu.edu.vn/#/search.

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT. Nhà Trường sẽ thông báo hướng dẫn chi tiết trên website của Trường.


Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
2 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 15
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 15
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 15
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15
2 7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D01 19
3 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, B00, D01 15
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, B00, D01 15
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, B00, D01 15
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, B00, D01 15

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, B00, D01 14
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, B00, D01 14
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, B00, D01 14
5 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, B00, D01 14
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, B00, D01 14
7 7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D01 18


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông năm 2012