Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 CN Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1 16
2 7510302 CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông A, A1 15
3 7510206 CN Kỹ thuật Nhiệt A, A1 14
4 7510201 CN Kỹ thuật Co khí A, A1 15
5 7510203 CN Kỹ thuật Cơ điện tử A, A1 15
6 7510205 CN Kỹ thuật Ôtô A, A1 16
7 7540204 CN May A, A1 15
8 7480101 Khoa học Máy tính A, A1 14
9 7510401 CN Kỹ thuật Hóa học A, B 17.5
10 7510406 CN Kỹ thuật môi trường A ,B 17
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A, B 18
12 7340301 Kế toán A, Al, D 14.5
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, Al, D 14.5
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A, Al, D 15.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D 16.5 Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên.
16 7340122 Thương mại điện tử A, Al, D 14
17 C510301 CN Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
18 C510302 CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
19 C510206 CN Kỹ thuật Nhiệt A, A1 11 Hệ Cao Đẳng
20 C510201 CN Kỹ thuật Cơ khí A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
21 C510202 Chế tạo máy A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
22 C510205 CN Kỹ thuật Ôtô A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
23 C540204 CN May A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
24 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
25 C510401 CN Kỹ thuật Hóa học A, B 12.5 Hệ Cao Đẳng
26 C510406 CN Kỹ thuật môi trường A, ,B 13.5 Hệ Cao Đẳng
27 C540102 Công nghệ thực phẩm A, B 13.5 Hệ Cao Đẳng
28 C340301 Kế toán A, A1, D 12 Hệ Cao Đẳng
29 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 12 Hệ Cao Đẳng
30 C340101 Quản trị Kinh doanh A, A1, D 12.5 Hệ Cao Đẳng
31 C220201 Ngôn ngữ Anh D 12 Hệ Cao Đẳng (Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 4,00 trở lên)
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

2.Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và Ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022

 


Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; A01; C01; D90 24.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 21
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24.25
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 20.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.25
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 21
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 18.5
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.25
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.5
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; C01; D01; D90 25.25
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18.5
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 18.5
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; C01; D01; D90 18.5
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 18.5
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 25.5
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.25
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23.25 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21.75 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.25 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 18.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.25 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 22
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.5
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 20.5
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 20
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D90 20.5
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D90 23
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 26
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 20
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 21
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 20
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 20
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00; C02; D90; D96 20
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 26
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 27
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 22 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 22 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 20.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
63 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
64 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
66 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
67 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo ---
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. ---
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ---
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính ---
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng ---
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ---
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ---
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy ---
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ---
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ---
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng ---
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ---
13 7540204 Công nghệ dệt, may ---
14 7210404 Thiết kế thời trang ---
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững ---
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học ---
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích ---
18 7540101 Công nghệ thực phẩm ---
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm ---
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm ---
21 7420201 Công nghệ sinh học ---
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên ---
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường ---
24 7340301 Kế toán ---
25 7340302 Kiểm toán ---
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp ---
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ---
28 7340115 Marketing ---
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ---
30 7340120 Kinh doanh quốc tế ---
31 7340122 Thương mại điện tử ---
32 7220201 Ngôn ngữ Anh ---
33 7380107 Luật kinh tế ---
34 7380108 Luật quốc tế ---
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo ---
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh ---
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông ---
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính ---
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí ---
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ---
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy ---
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin ---
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học ---
44 7540101C Công nghệ thực phẩm ---
45 7420201C Công nghệ sinh học ---
46 7340301C Kế toán ---
47 7340302C Kiểm toán ---
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp ---
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. ---
50 7340115C Marketing ---
51 7340120C Kinh doanh quốc tế ---
52 7380107C Luật kinh tế ---
53 7380108C Luật quốc tế ---
54 7340101K Quản trị kinh doanh ---
55 7340115K Marketing ---
56 7340301K Kế toán ---
57 7340201K Tài chính ngân hàng ---
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường ---
59 72202016 Ngôn ngữ Anh ---
60 7480101K Khoa học máy tính ---
61 7340120K Kinh doanh quốc tế ---

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 23.25
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 23
3 7510301 Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00, A01, C01, D90 20.5
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D90 17
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 21.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, 101, C01, D90 22.5
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 22.5
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 20.5
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 18
11 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18
12 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 19
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) A00, C01, D01, D90 23
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 21
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00, A01, C01, D90 17
16 7480109 Khoa học dữ liệu A00, C01, D01, D90 23
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu A00, B00, C02, D07 17
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 21
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 18
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động A00, B00, C02, D07 17
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21.5
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, D90 22.5
25 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 24.5
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 22.75
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 22
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 23.5
29 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 22.5
30 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 20.5
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 20.5
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17
33 7850103 Quản lý đất đai A01, 001, D01, D96 17
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 17
35 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 18 CLC
36 7510301C Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00; A01; C01; D90 18 CLC
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 18 CLC
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 17 CLC
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18 CLC
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 CLC
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C01; D90 19 CLC
42 7510401C Công nghệ hóa học A00; B00; C02; D07 17 CLC
43 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17 CLC
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 19 CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17 CLC
46 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 CLC
47 7340301C Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00; A01; D01; D90 19 CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 19 CLC
49 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 19 CLC
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19 CLC
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế 700
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 820
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 730
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 730
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 720
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 700
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng 700
11 7540204 Công nghệ dệt, may 720
12 7210404 Thiết kế thời trang 700
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin 800
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 700
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 700
16 7480109 Khoa học dữ liệu 800
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. 700
18 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 700
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 700
21 7420201 Công nghệ sinh học 700
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động 700
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán 720
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 720
25 7340115 Marketing 720
26 7340101 Quản trị kinh doanh 720
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 750
28 7340120 Kinh doanh quốc tế 800
29 7340122 Thương mại điện tử 720
30 7380108 Luật quốc tế 700
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 700
33 7850103 Quản lý đất đai 700
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700 CT chất lượng cao
36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo 700 CT chất lượng cao
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700 CT chất lượng cao
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 700 CT chất lượng cao
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700 CT chất lượng cao
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy 700 CT chất lượng cao
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm 700 CT chất lượng cao
42 7510401C Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu. 700 CT chất lượng cao
43 7540101C Công nghệ thực phẩm 700 CT chất lượng cao
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường 700 CT chất lượng cao
45 7420201C Công nghệ sinh học 700 CT chất lượng cao
46 7340101C Quản trị kinh doanh 700 CT chất lượng cao
47 7340301C Kế toán 700 CT chất lượng cao
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp, 700 CT chất lượng cao
49 7340115C Marketing 700 CT chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế 700 CT chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D90 19.5
2 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D90 17.5
4 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 17.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 19.5
7 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 17.5
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 19.5
9 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 17.5
11 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 21.5
13 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 17
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18
17 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 17.25
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, C01, D01, D90 19.5
19 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 17.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07, D90 17
21 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18.5
23 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 16
24 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17
27 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 17
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, C02, D07 17
29 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, C02, D07 17
30 7850103 Quản lý đất đai A01, C01, D01, D96 17
31 7850201 Bảo hộ lao động A01, B00, C01, D07 21.5
32 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 19
33 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, D01, D90 16.5
34 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, C01, D01, D90 18.5
35 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 16.5
36 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 19.5
37 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 17
38 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 19.5
39 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 17
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01, D96 20
41 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 20.5
42 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 18
43 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 19.5
44 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 21
45 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 19.5
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 19.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D90 24.5
2 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 21
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D90 23
4 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 20
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 23
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 26
7 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 23
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 25.75
9 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 21
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 24.5
11 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 20
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 27
13 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 22
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 24
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 20
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 24.5
17 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 23
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, C01, D01, D90 25
19 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 23.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07, D90 20
21 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 19.5
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 27
23 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 22.25
24 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 22.25
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 22
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 24.75
27 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 19.5
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, C02, D07 19.5
29 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, C02, D07 19.5
30 7850103 Quản lý đất đai A01, C01, D01, D96 19.5
31 7850201 Bảo hộ lao động A01, B00, C01, D07 19.5
32 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 25
33 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, D01, D90 24
34 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, C01, D01, D90 25.5
35 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 22
36 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 26
37 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 23
38 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 26
39 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 23
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01, D96 26.5
41 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 27.25
42 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 25
43 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 26
44 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 26.75
45 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 25.25
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 25.25


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2012