Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

  Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên tiền thân là Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc được thành lập ngày 18/07/1966 theo Quyết định số 127/CP của Chính phủ. Đến năm 1994, Chính phủ thành lập Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc trở thành cơ sở giáo dục đại học thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên, có tên mới là Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên (ĐHSP – ĐHTN).

Mã trường: DTS

Cụm trường: Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Education

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạoĐịa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Thông tin ngành, mã ngành ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2022:

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục Mầm non

7140201

200

5%

30%

30%

35%

1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)

2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)

3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

200

 

40%

30%

30%

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

3

Giáo dục Chính trị

7140205

40

 

40%

30%

30%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)

3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)

4Toán,Ngữ Văn, GD Công dân (C14)

4

Giáo dục Thể chất

7140206

40

30%

30%

20%

20%

1. Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

4. Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

5

Sư phạm Toán học

7140209

100

10%

35%

15%

50%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

6

Sư phạm Tin học

7140210

70

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

7

Sư phạm Vật Lý

7140211

40

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

8

Sư phạm Hoá học

7140212

50

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

9

Sư phạm Sinh học

7140213

40

20%

20%

30%

20%

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

3. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

100

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

11

Sư phạm Lịch Sử

7140218

50

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)

12

Sư phạm Địa Lý

7140219

50

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)

3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

 

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

13

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7140231

80

10%

 

40%

50%

1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

2. Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

50

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Dự kiến)

7140249

50

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Tổng chỉ tiêu

1160

 

 

 

 

 Chú ý:

* Chữ viết tắt:

- PT1: Phương thức 1 (Xét Tuyển thẳng);

- PT2: Phương thức 2 (Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội);

- PT3: Phương thức 3 (Xét tuyển theo học bạ);

PT4: Phương thức 4 (Xét tuyển theo kết quả thi THPT).

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1, đến Phương thức 4. Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c) Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục)

7140101

40

 

30%

30%

40%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14)

4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)

2

Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học)

7310403

40

 

30%

30%

40%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

3. Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14)

2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Tổng chỉ tiêu

80

 

 

 

 

 



Cập nhật: Jul 14, 2022 2:04:33 PM