Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Tại Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội người học sẽ có cơ hội trải nghiệm, học tập và nghiên cứu trong môi trường theo phong cách Nhật Bản. Người học được học tập với các giáo sư hàng đầu Việt Nam và Nhật Bản, tham gia các hội thảo mở, các chuyến thực tập, thực tế, các khóa học tiếng Nhật, kĩ năng mềm cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại chuẩn Nhật Bản.

Mã trường: VJU

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN 2022:

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cử nhân

7310613

Nhật Bản học

16

39

A01

D01

 

D06

D14

 

D28

D63

 

D78

D81

 

2

Cử nhân

7480204

Khoa học & Kỹ thuật máy tính

24

56

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

3

Kỹ sư

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

22

53

A00

 

A01

 

D28

 

 

 

4

Kỹ sư

7620122

Nông nghiệp thông minh & Bền vững

15

35

A00

 

B00

 

D07

 

D08

 

– Mã số ngành:

+ Nhật Bản học – 7310613

+ Khoa học và Kỹ thuật máy tính – 7480204

+ Kỹ thuật Xây dựng: 7580201

+ Nông nghiệp Thông minh & Bền vững: 7620122

– Tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Đối với ngành Nhật Bản học: A01 (Toán, Lý, Anh), D28 (Toán, Lý, Nhật), D01 (Văn, Toán, Anh), D06 (Văn, Toán, Nhật), D14 (Văn, Sử, Anh), D63 (Văn, Sử, Nhật), D78 (Văn, KHXH, Anh) và D81 (Văn, KHXH, Nhật).

+ Đối với ngành Khoa học và Kỹ thuật máy tính: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh), D08 (Toán, Sinh, Anh).

+ Đối với ngành Kỹ thuật Xây dựng: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D28 (Văn, KHXH, Anh)

+ Đối với ngành Nông nghiệp Thông minh & Bền vững: A00 (Toán, Lý, Hóa), B00 (Toán, Hóa, Sinh), D07 (Toán, Hóa, Anh), D08 (Toán, Sinh, Anh).


Cập nhật: Jul 16, 2021 10:19:40 AM