Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

  Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng (tên tiếng Anh: The University of Danang, University of Education) - được thành lập từ những cơ sở giáo dục – đào tạo tiền thân sau ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước; đến nay, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã có hơn 40 năm tuổi. Trong cuộc hành trình hơn 4 thập kỷ qua, biết bao thế hệ thầy và trò Trường Đại học Sư phạm đã vượt qua bao khó khăn thử thách để vươn lên trong giảng dạy và học tập để đưa nhà trường trở thành một trong những Trường Đại học Sư phạm trọng điểm quốc gia.

Mã trường: DDS

Cụm trường: Đà nẵng

Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Education

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2022:

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM   1199      
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 33 1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
 
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 32 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 38 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 39 1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 26 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 34 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3. B03
Ưu tiên môn Sinh học
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 28 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.C14
3.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 27 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
Ưu tiên môn Lịch sử
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 28 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 35 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2.  Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát,
 Nhạc) + Ngữ văn 
1.M09
2.M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 27 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00
2. N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 24 1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học                  4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
1.A00
2.A02
3.B00
4.D90
Ưu tiên môn Toán
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 33 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2.D78
3.C19
4.C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 18 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 37 1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
 
17 DDS Sư phạm Công nghệ 7140246 40 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh   
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
18 DDS Giáo dục thể chất 7140206 43 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
19 DDS Công nghệ Sinh học  7420201 35 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh   
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
20 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 20 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
21 DDS Công nghệ thông tin  7480201 115 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
22 DDS Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
23 DDS Văn học 7229030 40 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
24 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 50 1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.C19
3.D14
Ưu tiên môn Lịch sử
25 DDS Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 55 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15 
Ưu tiên môn Địa lý
26 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
27 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) 7310630CLC 10 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
28 DDS Văn hoá học  7229040 40 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
29 DDS Tâm lý học 7310401 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
 
30 DDS Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 10 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
 
31 DDS Công tác xã hội 7760101 40 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2. D66
3. C19
4. C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
32 DDS Báo chí 7320101 46 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
33 DDS Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 10 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
34 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 56 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh   
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 18, 2022 10:35:21 AM