Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

 

Trường Đại Học Nông Lâm Huế - nơi đào tạo những cán bộ, kỹ sư nông nghiệp chất lượng nhất miền Trung và cả nước.

 Mã trường: DHL

Cụm trường: Đại học Huế

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

Điện thoại: (054) 3529138.

Website: www.huaf.edu.vn

Thông tin tuyển sinh dự kiến Đại học Nông Lâm - ĐH Huế 2022:

Số TT

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu dự kiến

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

1

Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

40

40

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2

Thú y

7640101

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

60

60

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

50

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

 Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

5

Công nghệ sau thu hoạch

Chuyên ngành:
1. Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
2. Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104

 Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Anh văn

D08

Toán, Sinh học, GDCD

B04

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Chuyên ngành:
1. Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh
2. Quản lý dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580210

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

7

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

25

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Lâm sinh

7620205

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

20

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

10

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

20

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

11

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

90

90

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

12

Quản lý thủy sản

7620305

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

25

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

13

Bệnh học thủy sản

7620302

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

25

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

 

14

 

Quản lý đất đai

7850103

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

50

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

15

 

 

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

40

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

16

Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

17

Phát triển nông thôn

7620116

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

20

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

B03

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

18

Khoa học cây trồng

7620110

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

19

Bảo vệ thực vật

7620112

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

20

Nông học

7620109

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

20

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

22

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

Toán, Lịch sử, Địa lý

A07

20

20

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

 >> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 18, 2022 1:55:02 PM