Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tiền thân là Khoa Kinh tế thuộc Viện Đại học Đà Nẵng (sau đổi tên thành Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng) được thành lập vào tháng 7 năm 1975. Đến năm 1985, Khoa Kinh tế được tách ra thành Phân hiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng (trực thuộc Bộ). Năm 1988, Phân hiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng lại sáp nhập với Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng và trở thành 02 khoa của Trường. Ngày 04.4.1994, cùng với Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh được thành lập theo Nghị định số 32/CP của Chính phủ. Đến năm 2004, theo Quyết định số 129/CP-KG của Chính phủ về việc đổi tên trường đại học, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng và phát triển cho đến ngày nay.

Mã trường: DDQ

Cụm trường: Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Economics and Business Administration

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2022:

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ   595    
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
2 DDQ Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
7 DDQ Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
13 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
11 DDQ Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
12 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
14 DDQ Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 18, 2022 10:32:43 AM