Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

  • Tên trường: Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU - UED)
  • Mã trường: QHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

Mã trường: QHS

Địa chỉ: Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại: (84-247) 3017 123

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

Email: [email protected] (hoặc [email protected])

Phương thức xét tuyển và chi tiêu xét tuyển 2022

Các phương thức tuyển sinh

i) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

ii) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN;

iii) Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

iv) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

v) Xét tuyển theo kết quả bài thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, Trường Đại học Giáo dục tổ chức đánh giá năng khiếu của thí sinh. Thí sinh không bắt buộc phải có kết quả đánh giá năng khiếu trước khi đăng ký xét tuyển. Tuy nhiên, thí sinh được công nhận trúng tuyển khi đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:

+/ “Đạt” điểm chuẩn theo quy định.

+/ “Đạt” về đánh giá năng khiếu.

2.5. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) 

TT

Tên

nhóm ngành/ngành

Mã nhóm ngành/Ngành

 

Chỉ tiêu

(Dự

kiến)

Chỉ tiêu chia theo

các phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo

kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Xét tuyển theo

kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHN

Xét tuyển theo các phương thức khác

 

 

I

Sư phạm Toán và

Khoa học tự nhiên

Gồm 05 ngành sau:

GD1

300

250

30

20

 

1

Sư phạm Toán học

 

120

 

 

 

 

2

Sư phạm Vật lí

 

50

 

 

 

 

3

Sư phạm Hoá học

 

40

 

 

 

 

4

Sư phạm Sinh học

 

20

 

 

 

 

5

Sư phạm Khoa học
Tự nhiên

 

70

 

 

 

 

II

Sư phạm Ngữ văn,

Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

Gồm 03 ngành sau:

GD2

200

170

20

10

 

1

Sư phạm Ngữ văn

 

120

 

 

 

 

2

Sư phạm Lịch sử

 

20

 

 

 

 

3

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

 

60

 

 

 

 

III

Khoa học giáo dục và khác

Gồm 06 ngành sau

GD3

310

190

110

10

 

1

Khoa học giáo dục

 

50

 

 

 

 

2

Tham vấn học đường

 

60

 

 

 

 

3

Quản trị Công nghệ giáo dục

 

70

 

 

 

 

4

Quản trị chất lượng giáo dục

 

60

 

 

 

 

5

Quản trị trường học

 

70

 

 

 

 

IV

Ngành Giáo dục Tiểu học

GD4

110

80

25

5

 

V

Ngành Giáo dục Mầm non

GD5

80

60

15

5

 

 

Tổng

 

1000

750

200

50

 

 2.6. Các tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 

STT

Mã trường

Ngành

học

Tên nhóm ngành

Mã nhóm ngành

Tổ hợp môn thi/bài thi

THPT

Phương thức khác

Quy định trong xét tuyển

1

QHS

Sư phạm Toán

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

GD1

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

- Xét

tuyển

thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, của ĐHQGHN;

 

Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT, IELTS;

 

- Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHN;


 

 

Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.

2

Sư phạm Vật lý

3

Sư phạm Hóa học

4

Sư phạm Sinh học

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

6

Sư phạm Ngữ Văn

 

Sư phạm  Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

GD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

7

Sư phạm Lịch sử

8

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

9

QHS

Quản trị trường học

Khoa học giáo dục và khác

GD3

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

10

Quản trị công nghệ giáo dục

11

Quản trị chất lượng giáo dục

12

Tham vấn học đường

13

 

Khoa học giáo dục

14

QHS

Giáo dục Tiểu học

 

GD4

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

15

QHS

Giáo dục Mầm non

 

GD5

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

*

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 16, 2021 3:11:20 PM